Tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1 ; 2 ; 3 ; 4
Tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4
Ta có: m = 7,8 V
V = 1 ⇒ m = 7,8 . 1 = 7,8
V = 2 ⇒ m = 7,8 . 2 = 15,6
V = 3 ⇒ m = 7,8 . 3 = 23,4
V = 4 ⇒ m = 7,8 . 4 = 31,2
Tính các giá trị tương ứng của m khi V =1;2;3;4 AI CÓ THỂ LÀM HỘ MÌNH ! Thank
Ta có công thức:m=7,8.V
Thay V=1 thì m=7,8.1=7,8
Thay V=2 thì m=7,8.2=15,6
Thay V=3 thì m=7,8.3=23,4
Thay V=4 thì m=7,8.4=31,2
Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5; 10; 25; 50
Ta có: t = 50/v
⇒ v = 5 thì t = 50 : 5 = 10
V = 10 thì t = 50 : 10 = 5
V = 25 thì t = 50 : 25 = 2
V = 50 thì t = 50 : 50 = 1
v | 5 | 10 | 25 | 50 |
t | 10 | 5 | 2 | 1 |
Cho hàm số y = f(x) = 1,2x
Tính các giá trị tương ứng của y khi cho x các giá trị sau đây, rồi lập bảng các giá trị tương ứng giữa x và y:
x | -2,5 | -2,25 | -2 | -1,75 | -1,5 | -1,25 | -1 |
y = f(x) = 1,2x | -3 | -2,7 | -2,4 | -2,1 | -1,8 | -1,5 | -1,2 |
x | -0,75 | -0,5 | -0,25 | 0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
y = f(x) = 1,2x | -0,9 | -0,6 | -0,3 | 0 | 0,3 | 0,6 | 0,9 |
x | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,25 | 2,5 |
y = f(x) = 1,2x | 1,2 | 1,5 | 1,8 | 2,1 | 2,4 | 2,7 | 3 |
Cho hàm số y = (3 - 2 )x + 1. Tính các giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau:
0; 1; 8; 2 + 2 ; 2 - 2
Cho hàm số y = (3 - 2 )x + 1. Tính các giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau:
0; 1; 2 ; 3 + 2 ; 3 - 2
Các giá trị của y được thể hiện trong bảng sau:
x | 0 | 1 | 2 | 3 + 2 | 3 - 2 |
y = (3 - 2 )x + 1 | 1 | 4 - 2 | 3 2 - 1 | 8 | 12 - 6 2 |
Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng 7,8 g/ cm^3 tỉ lệ thuận với thể tích V (cm3)theo công thức: m = 7,8. V
a, Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4.
b, Với mỗi giá trị của V ta luôn xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của m.
Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng 7.8 (g)/ cm tỉ lệ thuận với thể tích V (cm3)theo công thức: m = 7,8. V
a, Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4.
b, Với mỗi giá trị của V ta luôn xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của m.
\(a,V=1\Rightarrow m=7,8.1=7,8\left(g\right)\\ V=2\Rightarrow m=7,8.2=15,6\left(g\right)\\ V=3\Rightarrow m=7,8.3=23,4\left(g\right)\\ V=4\Rightarrow m=7,8.4=31,2\left(g\right)\\ b,\text{1 và chỉ 1 giá trị của }m\)
Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7.8 (g/cm\(^3\)) tỉ lệ thuận vs thể tích V (cm) theo công thức: m=7,8V
-Tính giá trị tương ứng của m khi biết V nhận các giác trị là : 1;2;3;4.
Voi V=1 =>m=7,8.1=7,8
Voi V=2=>m=7,8.2=15,6
Voi V=3=>m=7,8.3=23,4
Voi V=4=>m=7,8.4=31,2