các bn giúp mình làm cái bảng trong bài thực hành đọc bản vẽ có hình cắt đơn giản đc kok
bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và bản vẽ chi có ren :
a) trình bày được trình tự đọc và nội dung cần đọc cho mỗi bước của bản vẽ
b) đọc bản vẽ
các bạn làm ơn giúp mình nhanh nhanh mình đang cần gấp!
Ai chỉ giúp mình cách vẽ hình chiếu của bài thực hành đọc bản vẽ các khối xoay tròn
Hình chiếu cạnh còn thiếu trên hình 1,2 và hình chiếu bằng còn thiếu trên hình 3,4 bn chỉ cần vẽ thêm giống như hình chiếu đứng thôi nhé
Các bước tiến hành:
- Đọc bản vẽ côn có ren theo trình tự
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1 vào bài làm và ghi phần trả lời vào bảng
Bảng 12.1
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ vòng đai(h10.1) |
1.Khung tên | -Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ |
-Côn có ren -Thép -1:1 |
2.Hình biểu diễn | -Tên gọi hình chiếu -Vị trí hình cắt |
-Hình chiếu cạnh -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3.Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần chi tiết |
-Đường kính đáy lớn ᶲ18 -Đường kính đáy nhỏ ᶲ14 Chiều cao côn 10 Kích thước ren M8x1(M: ren hệ mét, 8:kích thước đường kính ren, 1 kích thước bước ren P) |
4.Yêu cầu kĩ thuật | -Gia công (Nhiệt luyện) -Xử lý bề mặt |
Tôi cứng -Mạ kẽm |
5.Tổng hợp | -Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -Công dụng của chi tiết |
-Côn có hình nón cụt có lỗ ở giữa và có ren trong -Dùng để lắp cá trục ở xe đạp |
1. Biểu diễn ren, trìn tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Quy ước vẽ ren ?
Quy ước vẽ ren
1. ren ngoài
đường đỉnh ren đc vẽ bằng nét liền đậm
đường chân ren được vẽ = nét liền mảnh
đường giới hạn ren đc vẽ = nét liền
vòng đỉnh ren đc vẽ đóng kín=nét liền đậm
vòng chân ren đc vẽ hở = nét liền mảnh
2.ren lỗ (quy ước giống ren lỗ)
Trình tự đọc
-khung tên
-hình biểu diễn
-kích thước
-yêu cầu kĩ thuật
-tổng hợp
1thế nào là hình chiếu vuông góc?
2 cho bk tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bảng vẽ kĩ thuật
3 hình trụ, hình nón đc tạo thành ntn? đọc bảng vẽ của hình trụ và hình nón.
4 thế nào là hình cắt? hình cắt dùng để lm j?
5 bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? mỗi nội dug cho ta bk j?
6 ren trong vã ren ngoài đc vẽ theo qui ước ntn?
mấy bạn giúp mình nhé! mai mình thi HK1 r
1, Hình chiếu vuông góc là các phép chiếu vuông góc với nhau
2, - Tên gọi của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật là:
+ Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới
+ Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống
+ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang
- Vị trí của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật:
+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
4, Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
5, - Bản vẽ chi tiết gồm những nội dung sau:
+ Hình biểu diễn: Bản vẽ ống lót gồm hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng ) và hình chiếu cạnh. Hai hình đó biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài của ống lót.
+ Khung tên: Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (chế tạo).
+ Kích thước: Gồm kích thước đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dài. Các kích thước đó cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra ống lót.
+ Yêu cầu kĩ thuật: Gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt...
6, Quy ước vẽ ren:
- Ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
- Ren bị che khuất:
+ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
Các bạn giúp mình vẽ sơ đồ tư duy trên máy tính về các văn bản: Con rồng cháu tiên, Bánh chưng bánh giầy, sơn tinh thủy tinh và em bé thông minh nhé.
Chú ý: Không cần trình bày rườm rà, nhưng cần đủ tất cả các nội dung của bài học
Hình vẽ đơn giản, chữ viết to, rõ ràng
Mỗi văn bản viết thành một trang A4
Bạn nào viết đc bao nhiêu bài thì cũng gửi nhé. Không phải làm hết mới gửi đâu.
Bạn nào làm đc 2 bài lấy 5 t.i.c.k nhé nhưng làm hết thì hơn.
Các bạn làm nhanh giúp mình nhé rồi chụp màn hình gửi mình. Xin cảm ơn các bạn, mình cần gấp lắm.
Các bước tiến hành:
- Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1 vào bài làm và ghi phần trả lời vào bảng
Bảng 10.1:
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ vòng đai(h10.1) |
1.Khung tên | -Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ |
-Vòng đai -Thép -1:2 |
2.Hình biểu diễn | -Tên gọi hình chiếu -Vị trí hình cắt |
-Hình chiếu bằng -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3.Kích thước | -Kích thước chung của chi tiết -Kích thước các phần chi tiết |
-Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39 -Bán kính vòng trong R25 -Chiều dày 10 -Khoảng cách 2 lỗ 110 -Đường kính 2 lỗ Φ 12 |
4.Yêu cầu kĩ thuật | -Gia công -Xử lý bề mặt |
-Làm từ cạnh -Mạ kẽm |
5.Tổng hợp | -Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -Công dụng của chi tiết |
Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn -Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
giúp mình môn lịch sư nha!!!
1) trên quả Địa Cầu nếu cứ cách 10 độ ta vẽ 1 kinh tuyến thì phải có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? nếu cứ cách 10 độ ta vẽ 1 vĩ tuyến thì sẽ có bao nhiêu vĩ tuyến bắc , bao nhiêu vĩ tuyến nam?
và ai có sách tập bản đồ bài tập và thực hành địa lí 6 thì giải giúp mình bài 1( tất cả bài nha)
mình muốn các bạn đừng chép mạng cái này mình sẽ viết vào vở cô bt đc chết tớ đấy! giúp nha tui cho 2 tik ( mấy tik cx đc)
Trên quả Địa cầu:
- Nếu cử cách 10°, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả 36 kinh tuyến.
- Nếu cứ 10°, ta vẽ một vĩ tuyến thì ta có 9 vĩ tuyến Bắc ở nửa cầu Bắc và 9 vĩ tuyến Nam ở nửa cầu Nam. Đường Xích đạo là vĩ tuyến 0° chung cho cả hai nửa cầu. Vĩ tuyến 90°B ở cực Bắc và vĩ tuyến 90°N ở cực Nam là hai điểm cực Bẳc và cực Nam.
Các bước tiến hành:
- Đọc bản vẽ nhà ở (h16.1) theo các bước như ví dụ bài 15
- Kẻ theo mẫu bảng 15.2 và ghi phần trả lời vào bảng
Bảng 16.1:
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ nhà ở (h16.1) |
1.Khung tên | -Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ |
-Nhà ở -1:100 |
2.Hình biểu diễn | -Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt |
-Mặt đứng -Mặt cắt A-A, mặt bằng |
3.Kích thước | -Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận |
-10200,6000,5900 -Phòng sinh hoạt chung:3000x4500 -Phòng ngủ:3000x3000 -Hiên:1500x3000 -Khu (bếp, tắm, xí):3000x3000 -Nền:800 -Tường:2900 -Mái cao:2200 |
4.Các bộ phận | -Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ -Các bộ phận khác |
-3 Phòng -3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn -Hiên có lan can và khu phụ |