Tìm tên ng/tử Y có tổng số hạt là 13. Tính khối lượng bằng gam cua ng/tử
tìm tên ng/tử y có tổng số hạt là 13. tính khối lượng bằng dvc cua ng/tử
mình cần gấp, các bạn giải giúp mình nhé, cảm ơn mọi người
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 13
=> p + n +e =13, mà p = e
=> 2p + n = 13 => n = 13 - 2p
Có nguyên tử Y có tổng số hạt là 13, p là nguyên dương ( chỉ số proton ) và bé hơn 82 ( vì p+n+e=13).
Suy ra ta có công thức : 1 ≤ ≤ 1,5.
Xét TH1: 1 ≤ :
1 ≤ => p ≤ n
Tương đương với : p ≤ 13 - 2p => 3p ≤ 13 => p = 4,33 (1)
Xét TH2 : ≤ 1,5:
≤ 1,5 => n ≤ 1,5p => 13 - 2p ≤ 1,5p => 13 ≤ 3,5p => p ≥ 3,7 (2)
(1), (2) => p = 4
Vậy Y là Beri.
Khối lượng bằng gam của 1 đvC là : 1,9926 x (g)
Khối lượng bằng gam của nguyên tử Beri là : 1,9926 x x 9 = 17,9334 (g)
Vậy khối lượng bằng gam của nguyên tử Y (Beri) = 17,9334 gam.
Tìm tên nguyên tử Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 13. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử
Ta có :
$2p + n = 13 \Rightarrow n = 13 - 2p$
Mặt khác :
$p ≤ n ≤ 1,5p$
$\Rightarrow p ≤ 13 - 2p ≤ 1,5p$
$\Rightarrow 3,7 ≤ p ≤ 4,3$
Với p = 4 thì thỏa mãn. Suy ra n = 5$
Ta có :
$m_Y = (4 + 5).1,66.10^{-24} = 14,94.10^{-24}(gam)$
Giải hộ mình với mình cảm ơn. Tìm tên nguyên tử y có tổng số hạt trong nguyên tử là 13 tính khối lượng bằng gam của nguyên tử
Ta có :
\(2p+n=13\)
\(\Rightarrow n=13-2p\)
Mặt khác :
\(p\le n\le1.52p\)
\(\Leftrightarrow p\le13-2p\le1.52p\)
\(\Leftrightarrow3.6\le p\le4.3\)
\(\Leftrightarrow p=4\)
\(n=5\)
\(m_Y=1.9926\cdot10^{-23}\cdot\left(4+5\right)=17.9334\left(g\right)\)
tìm nguyên tử Y có tổng số hạt là 13. tính khối lượng bằng gam của nguyên tử
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 13
=> p + n +e =13, mà p = e
=> 2p + n = 13 => n = 13 - 2p
Có nguyên tử Y có tổng số hạt là 13, p là nguyên dương ( chỉ số proton ) và bé hơn 82 ( vì p+n+e=13).
Suy ra ta có công thức : 1 ≤ npnp ≤ 1,5.
Xét TH1: 1 ≤ npnp:
1 ≤ npnp => p ≤ n
Tương đương với : p ≤ 13 - 2p => 3p ≤ 13 => p = 4,33 (1)
Xét TH2 : npnp ≤ 1,5:
npnp ≤ 1,5 => n ≤ 1,5p => 13 - 2p ≤ 1,5p => 13 ≤ 3,5p => p ≥ 3,7 (2)
(1), (2) => p = 4
Vậy Y là Beri.
Khối lượng bằng gam của 1 đvC là : 1,9926 x 10−2310−23 (g)
Khối lượng bằng gam của nguyên tử Beri là : 1,9926 x 10−2310−23 x 9 = 17,9334 (g)
Vậy khối lượng bằng gam của nguyên tử Y (Beri) = 17,9334 gam.
K mik nha
Giúp mình với :))
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt electron là 4. Tìm số hạt mỗi loại và tính khối lượng hạt nhân nguyên tử X theo đơn vị gam.
Gọi số p, số n và số e của nguyên tử của nguyên tố X lần lượt là p, n, e
Theo đề ta có p + n + e = 73 và n - e = 4 (1)
Vì nguyên tử trung hòa về điện nên số p = e
Suy ra p + n + e = n + 2e = 73 (2)
Từ (1) và (2) ta có 3n = 81, suy ra:
n = 81 : 3 = 27
e = 27 - 4 = 23
p = e = 23
Khối lượng hạt nhân nguyên tử của X là 23 + 27 = 50 (amu)
Mà 1 amu = 1,6605.10-24 g
Nên 50 amu = 1,6605.10-24 . 50 = 8,3015.10-24 g
Vậy khối lượng hạt nhân nguyên tử của X là 8,3015.10-24 g
1, một ng tử có tổng các loại hạt là 40 hạt mang điện nhiều hơn hạt ko mang điện xác định tên ng tử
2, một ng tử có tổng các loại hạt là 60 hạt mang điện gấp đôi hạt ko mang điện xác định tên ng tố
3, một ng tử có tổng các loại là 13 xác định tên ng tử biết (1 <hoặc= nơtron/proton <hoặc= 1,5)
Giúp mik các bạn ơi
a) cho biết tổng số hạt của nguyên tử X là 28, và số hạt không mang điện là 10. Tính số proton và số electron có trong nguyên tử b) tính khối lượng bằng gam của 2S, Fe c) tính khối lượng bằng dvc của 3Na, 2P d) tính NTK của nhôm, biết khối lượng của nguyên tử nhôm là 4,483.10^-23g ( Cho biết: Fe=56, H=1, N=14, P=31, C=12, O=16, Cu=64, S=32)
\(a,\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=28\\n=10\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p+e=18\\n=10\end{matrix}\right.\)
Mà \(p=e\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=9\\n=10\end{matrix}\right.\)
\(b,1\left(đvC\right)=\dfrac{1}{12}\cdot1,9926\cdot10^{-23}=0,16605\cdot10^{-23}\left(g\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{2S}=2\cdot32\cdot0,16605\cdot10^{-23}=1,06272\cdot10^{-22}\left(g\right)\\m_{Fe}=56\cdot0,16605\cdot10^{-23}=9,2988\cdot10^{-23}\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(c,m_{3Na}=2\cdot23\cdot0,16605\cdot10^{-23}=7,6383\cdot10^{-23}\left(g\right)\\ m_{2P}=2\cdot31\cdot0,16605\cdot10^{-23}=1,02951\cdot10^{-22}\left(g\right)\\ d,PTK_{Al}=\dfrac{4,483\cdot10^{-23}}{0,16605\cdot10^{-23}}\approx27\left(đvC\right)\)
Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 13, trong đó số hạt không mang điện tích ít hơn số hạt mang điện tích là 12. Xác định số hạt proton,electron, neutron và khối lượng tính bằng amu, tên và kí hiệu của X
Chỉ mik với mọi người ơi.
Bạn kt lại đề xem có phải '' số hạt không mang điện tích ít hơn số hạt mang điện tích là 12" không nhe.
Ta có: P + E + N = 13
Mà P = E
=> 2P + N = 13 (1)
Có số hạt không mang điện tích ít hơn số hạt mang điện tích là 12:
Nên 2P \(-\) N = 12 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}2P+N=13\\2P-N=12\end{matrix}\right.\)
=> P = E = 6,25
N = 0,5
Khối lượng X theo amu: 6,25.1+6,25.0,00055+0,5.1\(\approx\)6,75(amu)
a, Gọi số proton, electron và notron của X lần lượt là p;e;n
Theo gt ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=34\\2p-n=10\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=11\\n=12\end{matrix}\right.\)
Vậy X là Na
b, Ta có: $m_{Na}=23.1,9926.10^{-23}:12=3,819.10^{-23}$
Nguyên tử X có số hạt p, n, e là 34 → p + n + e = 34 → 2p + n = 34 (1)
Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 → p + e – n = 10 → 2p – n = 10 (2)
Từ (1) và (2) → p = 11, n = 12
Số khối A = p + n = 11 + 12 = 23