Chọn a, b,C , d mình like cho. Tiếng anh lớp 8
Có ai nhớ kiến thức toán tiếng việt tiếng anh vào lớp 6 lớp chọn ko hey . Ai biết mình tick vạn like . Can gap nha
toán
các phép tính phân số
cấu tạo số
toán chuyển động
hình học
toán chứng minh học ở lớp 5
TV
cách nhân dạng dt, đt, tt, từ ghép từ phức từ đơn
văn cảm thụ
biện pháp nghệ thuật
các biện pháp tu từ
các loại câu theo mục đích nói
các thành ngữ tục ngữ
TA
ôn chắc các kiến thức đã học
các thì đã học
mình hẹn đập nhâu với anh lớp 8 (mik lớp 7)
A) quyết sống chết với nó
B) đéo ra, cho nó chờ 1 mình
C) Kêu anh em
D) đến đầu hàng
Chọn cái nào đây mọi người
Biểu đồ hình quạt bên cho Biết Ý thích học tự chọn các môn toán tiếng Việt tiếng Anh tin học của 400 học sinh ở một trường tiểu học A) Muốn học được học sinh yêu thích tự chọn nhất là muốn học được học sinh yêu thích tự chọn nhất là : a) tin học b) toán c) Tiếng việt d) tiếng anh B) Số học sinh thích học tự chọn môn tin học là : a) 128 học sinh b ) 60 học sinh c) 92 học sinh d) 120 học sinh
Trong vở THT Lớp năm Trang sáu năm tiết ôn tập về biểu đồ
Đáp án:
Môn cờ vua: 26 học sinh ; đá cầu : 13 học sinh ; võ dân tộc : 39 học sinh
Giải thích các bước giải:
Số học sinh bơi chiếm số phần trăm là:
100 % - 25 % - 12,5 % - 37,5 % = 25 %
Số học sinh tham gia môn cờ vua là:
26 : 25 x 25 = 26 ( học sinh )
Số học sinh tham gia môn đá cầu là:
26 : 25 x 12,5 = 13 ( học sinh )
Số học sinh tham gia môn võ dân tộc là:
26 : 25 x 37,5 = 39 ( học sinh )
Đáp số: Môn cờ vua: 26 học sinh ; đá cầu : 13 học sinh ; võ dân tộc : 39 học sinh
Giúp mình với mình ngu tiếng anh lắm
Ai trả lời mình sẽ like nha
Circle the odd one out.
1.a.blonde b. curly c. black d. cheek
2.a. eye b. leg c. mouth d. nose
3.a. arm b. feet c. hand d. finger
4.a. shoulder b. long c. short d. big
5.a. armchair b. biscuit c. sofa d. desk
1.a.blonde b. curly c. black d. cheek
2.a. eye b. leg c. mouth d. nose
3.a. arm b. feet c. hand d. finger
4.a. shoulder b. long c. short d. big
5.a. armchair b. biscuit c. sofa d. desk
ai biết mã toán tiếng việt ,toán tiếng anh ko
nếu đúng mình cho like luôn
lớp 6 nhé
toán tiếng việt : TH3524190C
toán tiếng anh THBBA36354
tk nha
thank
thông báo thêm ,trường thcs vĩnh tường nha
Ai giỏi tìm hộ Mik 4 câu tiếng anh 1chủ đề tự chọn lớp 8 nhA mn lướt qua mn giúp mình vs ah Mik đi thi nói r:((
Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
...............................................................................................................................................
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
.............................................................................................................................................
3. school / Let’s / to / go/.
...............................................................................................................................................
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
......................................................................................................................................
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
......................................................................................................................................
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..
2. You have fewer free time than me. => …………………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..
4. You should drive more careful. => …………………..
5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..
6. Mai is fater than Hoa. => …………………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)
Dear Mom,
I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.
The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.
Take care, Mom. Write again soon.
Love,
Hoa.
1. When did Hoa receive her mother’s letter?
………………………………………………………………………………….
2. Why did she go to the doctor?
………………………………………………………………………………….
3. When did Hoa have a medical check-up?
………………………………………………………………………………….
4. Was every thing normal?
………………………………………………………………………………….
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)
Dear Mom,
I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.
The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.
Take care, Mom. Write again soon.
Love,
Hoa.
1. When did Hoa receive her mother’s letter?
She received her mother's letter two days ago
2. Why did she go to the doctor?
Because she had a slight cold
3. When did Hoa have a medical check-up?
Yesterday she had a medical check-up.
4. Was every thing normal?
Yes, they were
Cách làm tiếng anh lớp 9 Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại
EX1:
11. A. time B. kind C. bid D. nice
12. A. hard B. carry C. card D. yard
13. A. my B. baby C. spy D. cry
14. A. well B. get C. send D. pretty
15. A. weather B. ready C. mean D. head
16. A. break B. mean C. please D. meat
17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry
18. A. planet B. character C. happy D. classmate
19. A. letter B. twelve C. person D. sentence
20. A. humor B. music C. cucumber D. sun
Exercise 2:
1. A. enough B. young C. country D. mountain
2. A. lamp B. pan C. match D. table
3. A. about B. outside C. cousin D. countless
4. A. bread B. steamer C. bead D. meat
5. A. cover B. folder C. here D. answer
6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead
7. A. favorite B. name C. happy D. danger
8. A. end B. help C. set D. before
9. A. photo B. hold C. fork D. slow
10. A. train B. wait C. afraid D. chair
11. A. habit B. paper C. table D. grade
12. A. meaning B. heart C. please D. speak
13. A. light B. kind C. intelligent D. underline
14. A. come B. more C. money D. somebody
15. A. comb B. climb C. bomb D. baby
16. A. nation B. national C. nationality D. international
17. A. bank B. paper C. explain D. same
18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch
19. A. different B. literature C. tidy D. finger
20. A. cat B. fat C. father D. apple
Exercise 3:
1. A. easy B. meaning C. bread D. heat
2. A. family B. try C. happy D. lovely
3. A. smile B. life C. beautiful D. like
4. A. small B. tall C. favorite D. fall
5. A. black B. apple C. gram D. fall
6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
7. A. round B. shoulder C. mouth D. household
8. A. money B. ton C. month D. shop
9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent
10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat
12. A. stone B. top C. pocket D. modern
13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge
14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
16. A. clear B. treasure C. spread D. dread
17. A. about B. shout C. wounded D. count
18. A. none B. dozen C. youngster D. home
19. A. crucial B. partial C. material D. financial
20. A. major B. native C. sailor D. applicant
EX1:
11. A. time B. kind C. bid D. nice
12. A. hard B. carry C. card D. yard
13. A. my B. baby C. spy D. cry
14. A. well B. get C. send D. pretty
15. A. weather B. ready C. mean D. head
16. A. break B. mean C. please D. meat
17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry
18. A. planet B. character C. happy D. classmate
19. A. letter B. twelve C. person D. sentence
20. A. humor B. music C. cucumber D. sun
Exercise 2:
1. A. enough B. young C. country D. mountain
2. A. lamp B. pan C. match D. table
3. A. about B. outside C. cousin D. countless
4. A. bread B. steamer C. bead D. meat
5. A. cover B. folder C. here D. answer
6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead
7. A. favorite B. name C. happy D. danger
8. A. end B. help C. set D. before
9. A. photo B. hold C. fork D. slow
10. A. train B. wait C. afraid D. chair
11. A. habit B. paper C. table D. grade
12. A. meaning B. heart C. please D. speak
13. A. light B. kind C. intelligent D. underline
14. A. come B. more C. money D. somebody
15. A. comb B. climb C. bomb D. baby
16. A. nation B. national C. nationality D. international
17. A. bank B. paper C. explain D. same
18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch
19. A. different B. literature C. tidy D. finger
20. A. cat B. fat C. father D. apple
Exercise 3:
1. A. easy B. meaning C. bread D. heat
2. A. family B. try C. happy D. lovely
3. A. smile B. life C. beautiful D. like
4. A. small B. tall C. favorite D. fall
5. A. black B. apple C. gram D. fall
6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
7. A. round B. shoulder C. mouth D. household
8. A. money B. ton C. month D. shop
9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent
10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat
12. A. stone B. top C. pocket D. modern
13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge
14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
16. A. clear B. treasure C. spread D. dread
17. A. about B. shout C. wounded D. count
18. A. none B. dozen C. youngster D. home
19. A. crucial B. partial C. material D. financial
20. A. major B. native C. sailor D. applicant
CÁC BẠN GIÚP MÌNH LÀM HẾT NHÉ
III
1, Where is she cooking meal
2, What would you like
3, What is Miss Lan doing at the secondnary school
4, How often does Nam fly kite
5, When you have Math and Literature
6, How often does he go to the cinema
7, What is your grade of your sister
8, What time does Mai always have dinner
9, What does your brother want
10, What does Linh have for her breakfast