Cho 3,36 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,6 gam.
B. 11,6 gam.
C. 13,7 gam.
D. 12,7 gam.
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,6 gam.
B. 13,7 gam.
C. 12,7 gam.
D. 11,6 gam.
Đáp án B
+ C O 2 ⏟ 0 , 15 m o l + N a O H ⏟ 0 , 2 m o l → q u y đ ổ i H 2 C O 3 ⏟ 0 , 15 m o l + N a O H ⏟ 0 , 2 m o l → m u ố i + H O H ⏟ 0 , 2 m o l B T K L : m m u ố i = m H 2 C O 3 ⏟ 0 , 15 . 62 + m N a O H ⏟ 0 , 2 . 40 - m H 2 O ⏟ 0 , 2 . 18 = 13 , 7 g a m ∙ P S : n H + / H 2 C O 3 > n O H - ⇒ n H O H = n O H - .
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,7 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 10,6 gam
Sục 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,6 gam
B. 13,7 gam
C. 11,6 gam
D. 12,7 gam
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,7 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 10,6 gam
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,6 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 12,7 gam
Chọn C
1 < n O H - n C O 2 < 2
CO2 + OH- à HCO3-
a a
CO2 + 2OH- à CO32- H2O
b 2b b
bảo toàn OH- và CO2 có a + b = 0 , 15 a + 2 b = 0 , 2 ⇒ a = 0 , 1 b = 0 , 05 => m muối = mCO2 + mNaOH – mH2O = 0,15.44 + 0,2.40 – 0,05.18 = 13,7g
Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M.
Tính khối lượng muối thu được có trong dung dịch sau phản ứng.
\(n_{SO_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0.5\cdot0.2+0.5\cdot0.2=0.2\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.2}{0.15}=1.33\)
=> Tạo ra \(SO_3^{2-},HSO_3^-\)
Đặt :
\(n_{SO_3^{2-}}=a\left(mol\right),n_{HSO_3^{2-}}=b\left(mol\right)\)
Ta có hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}n_S=a+b=0.15\left(mol\right)\\n_{OH^-}=2a+b=0.2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.05\\b=0.1\end{matrix}\right.\)
\(m_{Muối}=m_{Na^+}+m_{K^+}+m_{SO_3^{2-}}+m_{HSO_3^-}\)
\(=0.5\cdot0.2\cdot23+0.5\cdot0.2\cdot39+0.05\cdot80+0.1\cdot81=18.3\left(g\right)\)
Dẫn 6,72 lít khí SO2(đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau khi phải ứng xảy ra hoàn toàn.
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\n_{KOH}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,2}{0,3}=0,67\) => Tạo muối KHSO3
PTHH: KOH + SO2 --> KHSO3
0,2------------->0,2
=> mKHSO3 = 0,2.120 = 24 (g)
Bài 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào trong 200ml dung dịch NaOH 1M (khối lượng riêng D = 1,25 g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết rằng khí CO2 tham gia được phản ứng sau: CO2 +H2O + muối trung hòa ---> muối axit. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X. Bài 8: Hòa tan muối RCO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch có nồng độ muối là 26,582%. Tìm CTHH của muối cacbonat đã dùng. Giúp mình vs
Bài 7:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,2\cdot1=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo 2 muối
PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
a_______2a__________a (mol)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
b_______b__________b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,15\\2a+b=0,2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd}=m_{CO_2}+m_{ddNaOH}=0,15\cdot44+200\cdot1,25=256,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{Na_2CO_3}=\dfrac{0,05\cdot106}{256,6}\cdot100\%\approx2,1\%\\C\%_{NaHCO_3}=\dfrac{0,1\cdot72}{256,6}\cdot100\%\approx2,8\%\end{matrix}\right.\)
Bài 8:
PTHH: \(RCO_3+2HNO_3\rightarrow R\left(NO_3\right)_2+CO_2\uparrow+H_2O\)
Giả sử \(n_{RCO_3}=1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{HNO_3}=2\left(mol\right)\\n_{R\left(NO_3\right)_2}=1\left(mol\right)=n_{CO_2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ddHNO_3}=\dfrac{2\cdot63}{20\%}=630\left(g\right)\\m_{R\left(NO_3\right)_2}=R+124\left(g\right)\\m_{CO_2}=44\left(g\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow C\%_{R\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{124+R}{R+60+630-44}=0,26582\)
\(\Leftrightarrow R=65\) (Kẽm) \(\Rightarrow\) CTHH của muối cacbonat là ZnCO3