Những câu hỏi liên quan
NA
Xem chi tiết
LH
26 tháng 1 2021 lúc 19:41

1. Does he spend most of his free time playing video games?

=>Does it take most of his free time to play video games?

2. Does it take you 3 hours to do this task?

=> Do you spend 3 hours doing this task?

Bình luận (1)
LT
26 tháng 1 2021 lúc 19:42

1. Does he spend most of his free time playing video games ?

=>Does it take him most of his free time to play video games?

2. Does it take you 3 hours to do this task ?

=> Do you spend 3 hours doing this task?

Bình luận (0)
DT
Xem chi tiết
DX
20 tháng 1 2024 lúc 11:42

1. computer's => computer

2. many => bỏ

3. are => is

Bình luận (0)
SN
10 tháng 1 lúc 4:07

1 D => computer

2 C => bỏ

3 C => is

Bình luận (0)
LC
Xem chi tiết
LD
12 tháng 4 2017 lúc 21:33

điền giới từ thích hợp

1.video are very useful....in.......education

2.she spends a lot of money....on.....books and clothes

3.My brother always helps me.....with ....my homework

4.children shouldn't play video games....for..a long time

5.children should be with people....of..their own age

sắp xếp câu

1.games/much/don't/on/time/video/too/spend

don't spend too much time on video games

2.time/the/often/arcade/to/he/free/goes/his/in

he often goes to the arcade in his free time

3.games/to/people/books/some/video/young/prefer

some young people prefer video games to books

4.addictive/should/of/careful/you/be/games

you should be careful of addictive games

5.as/as/of/the/the/games/fourteen/fifteen/inventors/video/are/or/young

the inventors of the video games are as young as fourteen or fifteen

6.are/good/outdoor/for/activities/children/very

outdoor activities are very good for children

7.time/can/dizzy/for/you/long/tired/if/become/or/you/video games/a/play

if you play video games for a long time, you can become dizzy or tired

8.part/free/playing/spend/should/video games/small/children/only/time/of/a/their

children should spend only a small part of their free time playing video games

Bình luận (0)
HN
12 tháng 4 2017 lúc 20:18

1. to
2. for
3. about
4. in
5. of
Sắp xếp câu
1. Don't spend too much time on video games
2. He often goes to arcade in his free time
3. Young people prefer video games to some books
4. You should be careful of addictive games
5.
6. Children are very good at outdoor activities
7.
8.

Bình luận (0)
LC
12 tháng 4 2017 lúc 20:08

giúp mình với sáng mai phải đi học rồi

Bình luận (0)
LT
Xem chi tiết
DH
8 tháng 9 2021 lúc 21:53

He spends most of his free time playing sports

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
20 tháng 9 2017 lúc 17:16

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
30 tháng 1 2019 lúc 18:05

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
KY
21 tháng 7 2021 lúc 17:58

 

Chọn đáp án đúng: 1.What do you like doing in your ( empty/spare) time? 2. Kate usually (passes/spends) most of her time reading. 3. Tìm has a very interesting (fun/hobby), he builds small boats.

 

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
2 tháng 1 2017 lúc 11:50

Chọn đáp án:C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

Bình luận (0)
MM
Xem chi tiết
NA
10 tháng 7 2016 lúc 16:12

Sắp xếp: free/he/most/time/sports/spends/of/his/playing.

---> He spends most of his free time playing sports.

Bình luận (0)
TL
10 tháng 7 2016 lúc 16:26

=>He spends most of his free time playing sports

Bình luận (0)
NQ
10 tháng 7 2016 lúc 16:20

he spends most of his free time playing sports

Bình luận (0)