Sự tạo thành muối
Sự tạo thành muối?
Những nơi làm muối họ thường gọi là những cánh đồng muối
Ở những ruộng muối, họ thường :
- Lấy nước biển từ biển vào.
- Cho nước biển đó cho lên sân phơi. (dưới ánh sáng mặt trời)
-> Nước bay hơi còn lại muối. (do muối không thể bay hơi)
-> Người ta thu gom muối lại.
-> Tạo thành muối.
Tạo thành muối nhờ sự bay hơi của ánh nắng mặt trời
Câu 22: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học
A. Đốt lưu huỳnh tạo thành khí sunfurơ
B. Cô cạn dung dịch muối ăn được muối khan
C. Hidro kết hợp với oxi tạo thành nước
D. Nhôm cháy trong khí Clo tạo thành nhôm clorua
Vận dụng sự bay hơi ngưng tụ giải thích hiện tượng sự tạo thành muối.....
hiện tượng thủy triều đưa nc biển vào đất liền.....ở đó có cái lỗ để dug nhữg hạt muối còn chưa hoàn chỉnh, van con hoi nc..sau đó họ cho ra nắng,.....de bay hoi dj de tao thanh muoi
ở những làng làm muối ruộng họ không trong lúa mà làm muối
họ đưa nuocs biển vào ruộng mà trong nc biển có cac muối hòa tan từ trong nuocs suối đổ ra, khi trời nắng thì hơi nc bốc lên chỉ lể lại các hạt muối nhỏ li nhi tạo thanh nhuwgx hạt muôi ta thường ăn
Ở những ruộng muối, họ thường :
- Lấy nước biển từ biển vào.
- Cho nước biển đó cho lên sân phơi. (dưới ánh sáng mặt trời)
-> Nước bay hơi còn lại muối. (do muối không thể bay hơi)
-> Người ta thu gom muối lại.
-> Tạo thành muối.
So sánh sự giống và khác về thành phần cấu tạo của Axit vs muối Bazo vs muối nêu vd
TP muối: 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc một hay nhiều ion dương với một hay nhiều gốc axit/gốc muối
TP axit: 1 hay nhiều nguyên tử H với 1 gốc muối
TP bazo: Một nguyên tử kim loại với một hay nhiều gốc -OH
1. Sự biến đổi chất nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học
A. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic và hơi nước
B. hòa tan muối ăn vào vào nước tạo thành dung dịch muối
C. Sắt cháy trong lưu huỳnh tạo thành muối sắt (ll) sunfua
D. khí hidro cháy trong oxi tạo thành nước.
Tìm hiểu về các phản ứng tạo muối
Bảng 11.1. Phản ứng tạo thành muối, tên gọi và thành phần phân tử của một số muối
Quan sát Bảng 11.1 và thực hiện các yêu cầu:
1. Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là gì?
2. Nhận xét về cách gọi tên muối.
1. Điểm khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm) là phần tử mang điện dương (cation). (Cation kim loại ở muối và cation H+ ở acid)
Điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là đều có sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại.
2. Cách gọi tên muối gồm có cation kim loại và anion gốc acid:
Tên kim loại (hoá trị, đối với kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc acid.
Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
(2) Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy tạo thành amoniac và axit.
(3) NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
Quan sát thí nghiệm 2 (Hình 6.13), cho biết muối hay đường bền nhiệt hơn. Ở ống nghiệm nào có sự tạo thành chất mới?
- Muối không có sự thay đổi sau khi đun nóng
- Đường (màu trắng) chuyển thành chất khác có màu đen
⇒ Ống nghiệm 2 (đường) có sự tạo thành chất mới
⇒ Muối bền nhiệt hơn
cho các oxit sau p2o5 co2 k2o so3 co cuo bao hãy chọn một trong những chất tác dụng được với :
a.nước tạo thành dd axit
b.nước tạo thành dd bazo
c.axit tạo thành muối và nước
d.bazo tạo thành muối và nước
e.axit và cả bazo tạo thành muối và nước
a)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
c)
Oxit thỏa mãn : $K_2O,CuO,BaO$
d)
Oxit thỏa mãn : $P_2O_5,CO_2,SO_3$
e)
Không có oxit thỏa mãn
a) Tác dụng nước tạo dd axit: P2O5, CO2, SO3
PTHH: SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
b) Tác dụng nước tạo dd bazo: K2O
K2O + H2O -> 2 KOH
c) Tác dụng axit tạo thành muối và nước : CuO, K2O
PTHH: K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2O
d) Tác dụng bazo tạo muối: P2O5, CO2, SO3
PTHH: SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O
CO2 + 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
e) Tác dụng với cả axit, bazo tạo muối + nước
K2O + H2O + 2 Al(OH)3 -> 2 KAlO2 + 4 H2O
K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O