rêu khác quyết ở điểm nào
Câu 1: So sánh điểm giống và khác của tảo và rêu
Câu 2: so sánh sự khác nha giữa cơ quan sinh dưỡng của rêu và quyết
câu 1:
-Giống nhau: +Đều là thực vật bậc thấp.
-Khác nhau: *Tảo:+Có thể có dạng đơn bào hoặc đa bào.
+Cơ thể chưa phân hoá rễ, thân, lá.
*Rêu:+Chỉ có dạng đa bào.
+Cơ thể đã phân hoá thành thân, lá. Cấu tạo vẫn đơn giản và có rễ giả.
So sánh cây có hoa, rêu có gì khác?:
*Cây có hoa:+Có rễ, thân, lá thật sự.
+Có hoa.
+Cơ quan sinh sản hoa, quả, hạt.
+Sống ở nhiều môi trường khác nhau.
*Rêu: +Có thân, lá thật sự, nhưng chưa có rễ chính thức.
+Chưa có hoa.
+Sống ở môi trường ẩm ướt.
+Cơ quansinh sản: túi bào tử, có rêu sinh sản là bào tử.
Câu 3: so sánh lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm
Giúp mình với
câu 3:
Cây một lá mầm:
- Có dạng thân cỏ (trừ một số ít có dạng thân đặc biệt như cây cau, cây dừa, tre , nứa ...)
- Cây một lá mầm phôi của hạt chỉ có một lá mầm
- Rễ chùm
- Gân lá hình cung, song song
- Hoa có từ 4 đến 5 cánh .
VD: cây rẻ quạt, lúa, lúa mì, ngô...
Cây hai lá mầm:
- Có dạng thân đa dạng (thân gỗ, thân cỏ , thân leo ...)
- Rễ cọc
- Gân lá hình mạng (trường hợp đặc biệt thì các gân lá chính sếp hình cung...)
- Câu hai lá mầm phôi của hạt có hai lá mầm
- Số cánh hoa thì đa dạng ( có cây hoa không cánh hoặc rất nhiều cánh )
VD: Cây rau muống, rau cải, bầu , bí, mướp, cà chua ...
- Rêu là thực vật đầu tiên sống trên cạn. Có cấu tạo đơn giản: lá: nhỏ, mỏng, chưa có mạch dẫn; thân: ngắn, không phân nhánh, chưa có mạch dẫn; rễ: giả, chưa có rễ chính thức có chức năng hút nước; không có hoa.
- Cơ thể tảo gồm 1 hoặc nhiểu tế bào, chưa phân hóa thành các mô.
- Rêu thường sống ở những nơi ẩm ướt quanh nhà, lớp học, nơi chân tường hay bờ tường, trên đất hay trên các thân to...
- Những điểm khác nhau giữa cây trồng và cây dại là : cây trồng có nhiều dạng khác nhau và khác với cây dại là tổ tiên của chúng. Cây trồng có các tính chất khác hẳn và phẩm chất tốt hơn hẳn tổ tiên hoang dại của chúng.
1Đặc điểm của rêu:
Cơ quan sinh dưỡng :
-Thân nhắn không phân cành
-Lá nhỏ ,mỏng
-Rễ giả có khả năng hút nước
-Chưa có Mạch dẫn
Cơ quan sinh sản:Rêu sinh sản bằng bào tử.Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu
3Rêu sống ở nơi đất ẩm
Mình bit nhiêu đây thui
Chúuc bạn học tốt
- Nêu cấu tạo của rêu và quyết?
- Nêu lợi ích của tảo trong tự nhiên và trong đời sống con người?
- Dương sĩ tiến hóa hơn rêu ở điểm nào?
Mời bn wa: Cộng đồng học tập online I Học trực tuyến h.vn/index.php
Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
Đáp án: D
rêu là những thực vật đã có thân, lá, nhưng cấu tạo vẫn đươn giản: thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh. Chưa có rễ chính thức. Chưa có hoa – SGK 127
Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
Đáp án D
Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm: Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh; chưa có rễ chính thức và chưa có hoa
Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
Đáp án: D
rêu là những thực vật đã có thân, lá, nhưng cấu tạo vẫn đươn giản: thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh. Chưa có rễ chính thức. Chưa có hoa – SGK 127
Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm
A. có hệ mạch
B. tinh trùng có roi
C. thụ tinh nhờ nước
D. quang hợp thải oxi
Cơ quan sinh dưỡng của rêu khác dương xỉ ở điểm nào?
Tên cây | Cơ quan sinh dưỡng | Mạch dẫn | ||
Rễ | Thân | Lá | ||
Cây rêu | Rễ giả | Thân | Lá | Chưa có mạch dẫn |
Cây dương xỉ | Rễ thật | Thân | Lá | Có mạch dẫn |
*Rêu: - Rễ giả
- Thân chưa có mạch dẫn
- Lá cấu tạo đơn giản, chỉ có 1 lớp tế bào
- Sống nơi có độ ẩm ướt cao
- Có cây cái và cây đực riêng.
* Dương xỉ: - Rễ thật
- Thân có mạch dẫn
- Phiến lá xẻ thùy, hình lông chim
- Sống nơi râm mát, cần ít độ ẩm hơn
- Không có cây cái và cây đực riêng.
Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết