Cân bằng phương trình hóa học
FexOy + HCl -> FeCl2y/x + H2O
cân bằng các phương trình hóa học sau:
FexOy+HCl->FeCl2y/x+H2O
KMnO4+HCl->KCl+MnCl2+Cl2+H2O
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2KMnO_4+16HCl_{\left(đ\right)}\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
giúp với:
Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFe+yH_2O\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
1) FexOy + yH2 --to--> xFe + yH2O
2) \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
3) \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
4) \(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
5) \(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
6) \(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)
1, \( Fe_xO_y + yH_2 → xFe + yH_2O\)
2, \(Fe_xO_y + 2yHCl → xFeCl_\dfrac{2y}{x} + yH_2O\)
3, \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4 → xFe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x} + 2yH_2O\)
4, \(2M + 2nH_2SO_4 → M_2(SO_4)n + nSO_2 +2nH_2O\)
5, \(M + 2nHNO_3 → M(NO_3)n + 2nNO + H_2O\)
6, \(Fe_xO_y+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x}+SO_2+H_2O\)(PTHH KO THỂ XẢY RA)
\(1,Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)
\(2,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(3,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
\(4,2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(5,M+2nHNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+2nNO+H_2O\)
\(6,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2ySO_2+yH_2O\)
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
b) HNO3 + HCl → NO + Cl2 + H2O.
c) HClO3 + HCl → Cl2 + H2O.
d) PbO2 + HCl → PbCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cân Bằng Những PTHH sau:
a) FexOy + H2 → Fe + H2O
b) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
c) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
e) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
f) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFe+yH_2O\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+3yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+3yH_2O\)
\(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
Đề câu này hơi sai sai !
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
cân bằng phương trình hóa học theophương pháp thăng bằng electron
Mg + HCl = MgCl2 + H2
NH3+ Cl2 = N2 + HCl
HNO3 + S = SO2 + NO2+ H2O
a) Các quá trình
\(\overset{0}{Mg}\rightarrow\overset{+2}{Mg}+2e\)
\(\overset{+1}{2H}+2e\rightarrow\overset{0}{H_2}\)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b) Các quá trình
\(2\overset{-3}{N}\rightarrow\overset{0}{N_2}+6e\) (Nhân với 1)
\(\overset{0}{Cl_2}+2e\rightarrow2\overset{-1}{Cl}\) (Nhân với 3)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(2NH_3+3Cl_2\rightarrow N_2+6HCl\)
c) Các quá trình:
\(\overset{+5}{N}+1e\rightarrow\overset{+4}{N}\) (Nhân với 4)
\(\overset{0}{S}\rightarrow\overset{+4}{S}+4e\) (Nhân với 1)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(4HNO_3+S\rightarrow SO_2+4NO_2+2H_2O\)
Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
Câu 7.
1. Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) H2 + O2 -> H2O
b) Mg + HCl -> MgCl2 + H2
c) BaO + H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + H2O
d) C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
ân bằng các phương trình hóa học sau:
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
Cân bằng 5 phương trình hóa học sau
H2 + Cl2 --> HCL
CaCO3 ---> CaO + CO2
Fe + HCL ---> FeCl +H2
AL (OH)3 ----->AL2O3 + H2O
K2O + H2O ---> KOH
H2 + Cl2 --to> 2HCl
CaCO3 ---to> CaO + CO2
Fe + 2HCL --to-> FeCl2+H2
2AL (OH)3 ---to-->AL2O3 + 3H2O
K2O + H2O ---> 2KOH
H2 + Cl2 -> (ánh sáng) 2HCl
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2Al(OH)3 -> (t°) Al2O3 + 3H2O
K2O + H2O -> 2KOH
\(H_2+Cl_2\rightarrow2HCl\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
\(Fe+HCl\rightarrow FeCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)