Giải hệ :
{xy + x + y = 19 ; \(x^2y+xy^2=84\)
Giải hệ pt
{x-y-xy=-5 và x^2-y^2- xy= 19
Giải hệ phương trình sau x²+xy+y²=19 va x-xy+y=-1
x^2+xy+y^2=19(1)
x-xy+y=-1(2) =>x=xy-1-y(4)
Cộng (1) cho (2) ta dc x^2+y^2+x+y=18(3)
thay (4) vào (3) ta dc (xy-1-y)^2+y^2+(xy-1-y)+y=18(5)
Giải hệ phương trình :xy+x+y=19 và xy(x+y)=84
giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2+xy=37\\x+y+xy=19\end{cases}}\)
ta có hpt
<=>\(\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)^2-xy=37\\x+y+xy=19\end{cases}}\)
đặt \(x+y=a\)
ta có hpt
<=>\(\hept{\begin{cases}a^2-xy=37\\a+xy=19\end{cases}}\)
Cộng hai vế của 2 pt, ta có
\(a^2+a=56\Leftrightarrow\left(a-7\right)\left(a+8\right)=0\)
đến đây bạn tìm được mối quan hệ của x, y rồi và thay vào giải pt bậc 2 nhé
^_^
Giải hệ pt
x²⁺y²⁻x-2y=19
xy(x-1)(y-2)=-20
Ta có a^2 luôn chia 3 dư 1 hoặc 0 b^2 luôn chia 3 dư 1
=> a^2 + b^2 chia 3 dư 2 hoặc 0 mà theo đề bài a^2 + b^2 chia hết cho 3 nên a^2 chia hết cho 3 và b^2 chia hết cho 3
=> a,b đều chia hết cho 3
Giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}x^2+xy+y^2=19\left(x-y\right)^2\\x^2-xy+y^2=7\left(x-y\right)\end{cases}}\)
Khỏi cần đồng bậc gì đâu a ak
\(\hept{\begin{cases}x^2+xy+y^2=19\left(x-y\right)^2\\x^2-xy+y^2=7\left(x-y\right)\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-y\right)^2+3xy=19\left(x-y\right)^2\\\left(x-y\right)^2+xy=7\left(x-y\right)\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}18\left(x-y\right)^2-3xy=0\\\left(x-y\right)^2-7\left(x-y\right)+xy=0\end{cases}}\)
Đặt \(\hept{\begin{cases}x-y=a\\xy=b\end{cases}}\)ta đc hệ
\(\hept{\begin{cases}18a^2-3b=0\\a^2-7a+b=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}6a^2=b\\a^2-7a+6a^2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}6a^2=b\\7a^2-7a=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=0\\b=0\end{cases}\left(h\right)\hept{\begin{cases}a=1\\b=6\end{cases}}}\)
Làm nốt =)
Giải hệ \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-x+y^2-2y=19\\xy\left(x-1\right)\left(2-y\right)=20\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình :\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+xy+y^2=19\left(x-y\right)^2\\x^2-xy+y^2=7\left(x-y\right)\end{matrix}\right.\)
Nhân pt thứ 2 của hệ với 19/7. Rồi lấy pt thu được trừ đi pt đầu tiên.
-> Tìm ra mối liên hệ giữa x và y -> dễ. Em nghĩ thế
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y=19\\x^2y+xy^2=84\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y=19\left(I\right)\\x^2y+xy^2=84\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y=19\\xy\left(x+y\right)=84\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=19-xy\\xy\left(19-xy\right)=84\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=19-xy\\19xy-x^2y^2-84=0\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=19-xy\\x^2y^2-12xy-7xy+84=0\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=19-xy\\xy\left(xy-12\right)-7\left(xy-12\right)=0\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=19-xy\\\left(xy-12\right)\left(xy-7\right)=0\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=19-xy\\\left[{}\begin{matrix}xy-7=0\\xy-12=0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=19-xy\\\left[{}\begin{matrix}xy=7\\xy=12\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
TH1 : xy = 7 ( II )
=> \(x=\frac{7}{y}\)
- Thay xy = 7 ;\(x=\frac{7}{y}\) vào phương trình ( I ) ta được :
\(7+y+\frac{7}{y}=19\)
=> \(\frac{y^2}{y}+\frac{7}{y}=12\)
=> \(y^2-12y+7=0\)
=> \(y^2-2.y.6+36-29=0\)
=> \(\left(y-6\right)^2=29\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}y-6=\sqrt{29}\\y-6=-\sqrt{29}\end{matrix}\right.\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}y=6+\sqrt{29}\\y=6-\sqrt{29}\end{matrix}\right.\)
- Thay \(y=6+\sqrt{29};6-\sqrt{29}\) vào phương trình ( II ) ta được :
\(\left[{}\begin{matrix}x\left(6+\sqrt{29}\right)=7\\x\left(6-\sqrt{29}\right)=7\end{matrix}\right.\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=\frac{7}{6+\sqrt{29}}\\x=\frac{7}{6-\sqrt{29}}\end{matrix}\right.\)
TH2 : xy = 12 ( III )
=> \(x=\frac{12}{y}\)
- Thay xy = 12 ;\(x=\frac{12}{y}\) vào phương trình ( I ) ta được :
\(12+y+\frac{12}{y}=19\)
=> \(\frac{y^2}{y}+\frac{12}{y}=7\)
=> \(y^2-7y+12=0\)
=> \(y^2-2.y.\frac{7}{2}+\frac{49}{4}-\frac{1}{4}=0\)
=> \(\left(y-\frac{7}{2}\right)^2=\frac{1}{4}\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}y-\frac{7}{2}=\sqrt{\frac{1}{4}}\\y-\frac{7}{2}=-\sqrt{\frac{1}{4}}\end{matrix}\right.\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}y=\sqrt{\frac{1}{4}}+\frac{7}{2}=4\\y=\frac{7}{2}-\sqrt{\frac{1}{4}}=3\end{matrix}\right.\)
- Thay y=4 ; y=3 vào phương trình ( II ) ta được :
\(\left[{}\begin{matrix}x4=7\\x3=7\end{matrix}\right.\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=\frac{7}{4}\\x=\frac{7}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy hệ phương trình có các nghiệm ( x; y ) là ( \(\frac{7}{4};4\) ) ; ( \(\frac{7}{3};3\) ) ;
( \(\frac{7}{6+\sqrt{29}};6+\sqrt{29}\) ) ; \(\left(\frac{7}{6-\sqrt{29}};6-\sqrt{29}\right)\)