Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a)27^2 : 25^3
b)25^4 : 2^8
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a) \(\sqrt {{2^3}} \);
b) \(\sqrt[5]{{\frac{1}{{27}}}}\);
c) \({\left( {\sqrt[5]{a}} \right)^4}\).
\(a,\sqrt{2^3}=2^{\dfrac{3}{2}}\\ b,\sqrt[5]{\dfrac{1}{27}}=\sqrt[5]{3^{-3}}=3^{-\dfrac{3}{5}}\\ c,\left(\sqrt[5]{a}\right)^4=\sqrt[5]{a^4}=a^{\dfrac{4}{5}}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
A)10^8.2^8
B)10^8:2^8
C)25^4.2^8
D)15^8.9^4
E)27^2:25^3
A=2^16.5^8
B=5^8
C=2^8.5^8
D=3^16.5^8
E=3^6:5^6 = (3/5)^6
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
a: \(2^6\cdot3^3=\left(2^2\cdot3\right)^3=12^3\)
b: \(6^4\cdot8^3=2^4\cdot3^4\cdot2^9=2^{13}\cdot3^4\)
c: \(16\cdot81=36^2\)
d: \(25^4\cdot2^8=100^4\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 10^8 x 2^8
b)10^8 : 2 ^8
c)24^4 x 2^8
d)15^8 x 9^4 e
e) 27^2 : 25^3
a, 108x28=(10x2)8=208
b,108:28=(10:2)8=58
c,244x28=244x(22)4=244x44=(24x4)4=964
d,158x94=158x(32)4=158x38=(15x3)8=458
e,272:253=(33)2:(52)3=36:56=(3:5)6=\(\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
Dãy số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:[12,15,....,99]
Khoảng cách của từng số hạng là 3
Số số hạng là: (99-12):3+1=30(số)
Vậy có 30 số có 2 chữ số chia hết cho 3
Viết ác biểu thức sau dưới dạn luỹ thừa của một số hữu tỉ
a)10^8 x 2^8
b)15^8 x 9^4
c)10^8 : 2^8
d)27^2 : 25^3
e)25^4 x 2 ^8
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a, (15 mũ 8) nhân (9 mũ 4)
b,(27 mũ 2) : (25 mũ 3)
Trả lời:
a, \(15^8.9^4\)
\(=15^8.\left(3^2\right)^4\)
\(=15^8.3^8\)
\(=45^8\)
b, \(27^2:25^3\)
\(=\left(3^3\right)^2:\left(5^2\right)^3\)
\(=3^6:5^6\)
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
Hok Tốt!!!!
a. 158 . 94
= 158 . (32)4
= 158.38
= (15.3)8
= 458
b. 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
= \(\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 125^5 : 25^3
b) 27^6 : 9^3
c) 4^20 : 2^15
d) 24^n : 2^2n
e) 64^4. 16^5 : 4^20
\(a,125^5:25^3=\left(5^3\right)^5:\left(5^2\right)^3=5^{15-6}=5^9\)
\(b,27^6:9^3=\left(3^3\right)^6:\left(3^2\right)^3=3^{18-6}=3^{12}\)
\(c,4^{20}:2^{15}=\left(2^2\right)^{20}:2^{15}=2^{40-15}=2^{25}\)
\(d,24^n:2^{2n}=4^n.6^n:4^n=6^n\)
\(e,64^4.16^5:4^{20}=\left(2^6\right)^4.\left(2^4\right)^5:\left(2^2\right)^{20}=2^{24+20-40}=2^4=16\)
viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a,108x28 b,108:28 c,254x28 d,158x94 e,272:253
a) =(10x2)^8=20^8
b) =(10:2)^8=5^8
c) =(5^2)^4x2^8=5^8x2^8=(5x2)^8=10^8
d) =15^8x(3^2)^4=15^8x3^8=(15x3)^8=45^8
e) =(3^3)^2:(5^2)^3=3^6:5^6=(3:5)^6=(3/5)^6
36/viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
a/10^8.2^8 b/10^8:2^8 c/25^4.2^8 d/15^8.9^4 e/27^2:25^3
a/108.28=(10.2)8=208
b/108:28=(10:2)8=58
c/254.28=(52)4.28=58.28=(5.2)8=108
d/158.94=158.(32)4=158.38=(15.3)8=458
e/272:253=(33)2:(52)3=36:56=(3:5)6=(3/5)6