Tính pH của dung dịch Ca(OH)2 0,4M
Cho 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng nồng độ mol của muối và Ca(OH)2 dư lần lượt là:
A. 0,25M và 0,5M
B. 0,5M và 0,25M
C. 0,2M và 0,4M
D. 0,4M và 0,2M
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,3\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ V\text{ì}:\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{1}\Rightarrow Ca\left(OH\right)_2\text{dư}\\ V_{\text{dd}sau}=0,3+0,1=0,4\left(l\right)\\ n_{CaSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\\ n_{Ca\left(OH\right)_2\left(d\text{ư}\right)}=0,3-0,1=0,2\left(mol\right)\\ C_{MddCaSO_4}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25\left(M\right)\\ C_{M\text{dd}Ca\left(OH\right)_2\left(d\text{ư}\right)}=\dfrac{0,2}{04}=0,5\left(M\right)\\ \Rightarrow A\)
Tính pH của các dung dịch sau :
a) dung dịch HNO3 0,1M
b) dung dịch Ca(OH)2 0,05M
a) pH= -log[H+]= -log[0,1]=1
b) pH= 14- p[OH-]= 14+log[0,1]=13
Câu 1. Trộn 600 ml dung dịch chứa KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M với 200 ml dd HNO3 2,6M. Tính pH của dung dịch thu được?
Câu 2. Một dung dịch X có chứa H2SO4 1M và HCl 2M. Thêm 200ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch KOH 1,6M. Cho rằng sự pha trộn không làm thay đổi thể tích, hãy tính pH của dung dịch thu được.
Câu 1:
PT ion: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,6\cdot0,4+0,6\cdot0,3\cdot2=0,6\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,2\cdot2,6=0,52\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) H+ hết, OH- còn dư \(\Rightarrow n_{OH^-\left(dư\right)}=0,08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,08}{0,6+0,2}=0,1\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=14+log\left(0,1\right)=13\)
Bài 2:
PT ion: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,3\cdot1,6=0,48\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,2\cdot1\cdot2+0,2\cdot2=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) OH- hết, H+ còn dư \(\Rightarrow n_{H^+\left(dư\right)}=0,32\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=\dfrac{0,32}{0,2+0,3}=0,64\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=-log\left(0,64\right)\approx0,19\)
Giúp mình câu này với. Tính pH của các dung dịch sau: a. Dung dịch H2so5 0,01M b. Dung dịch ca(oH)2 0,03M
a) \(\left[H^+\right]=0,01.2=0,02M\)
=> pH = 1,7
b) \(\left[OH^-\right]=0,03.2=0,06M\)
=> pOH= 1,22
=> \(pH=14-1,22=12,78\)
a) pH= -log[H+]= -log[0,01.2]=1,69
b) pH= 14 - pOH= 14 + log[OH-]= 14+ log[0,03.2]=12,78
Câu 27: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 37: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl
Câu 38: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:
A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
27. c
28. c
29. c
34. b
36. a
37. c
38. b
39. d
234. c
40. a
Câu 3: Tính pH của dung dịch sau. a. HNO3 0,01M b. Ca(OH)2 0,0005M
Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 0,4M. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. Giả sử khối lượng riêng của hai dung dịch Ba(OH)2 và H2SO4 lần lượt bằng 2,3g/cm3 và 1,6g/cm3.
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,3.0,4=0,12\left(mol\right)\)
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Mol: 0,1 0,1 0,1
Ta có: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,12}{1}\) ⇒ Ba(OH)2 hết, H2SO4 dư
\(C_{M_{H_2SO_4dư}}=\dfrac{0,12-0,1}{0,2+0,3}=0,04M\)
mdd sau pứ = 200.2,3+300.1,6-0,1.233 = 916,7 (g)
\(C\%_{H_2SO_4dư}=\dfrac{0,02.98.100\%}{916,7}=0,21\%\)
Câu 1: Tính pH, pOH của các dung dịch sau:
a. Dung dịch KOH 0,0001M
b. Dung dịch Ca(OH)\(_2\) 0, 005M
Giúp mình với ạ!!!
Cho 100ml dung dịch chứa HCl 1M và HNO3 1,5M vào 400 ml dung dịch NaOH 0,5M và Ca(OH)2. Tính pH của dung
dịch sau phản ứng
dd Ca(OH)2 nồng độ bao nhiêu em nhỉ?
dd Ca(OH)2 nồng độ bao nhiêu em nhỉ?