Giải phương trình:
x^4 − 3x^2 + 2 = 0.
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
Giải các phương trình sau:
a \(x^2+3x+4=0\)
b \(3x^3-x+2=0\)
c \(x^4-4x^3-9x^2+8x+4=0\)
d \(x^4+4x^3+6x^2-5x-8=0\)
a: Ta có: \(x^2+3x+4=0\)
\(\text{Δ}=3^2-4\cdot1\cdot4=9-16=-7< 0\)
Do đó: Phương trình vô nghiệm
Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) \(\sqrt{3x+7}-5< 0\)
2) \(\sqrt{-2x-1}-3>0\)
3) \(\dfrac{\sqrt{3x-2}}{6}-3=0\)
4) \(-5\sqrt{-x-2}-1< 0\)
5) \(-\dfrac{2}{3}\sqrt{-3-x}-3>0\)
1) \(\sqrt[]{3x+7}-5< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{3x+7}< 5\)
\(\Leftrightarrow3x+7\ge0\cap3x+7< 25\)
\(\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{3}\cap x< 6\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{7}{3}\le x< 6\)
(3x-5)^2-4(x-3)^2=0 giải phương trình
\(\left(3x-5\right)^2-4\left(x-3\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-5\right)^2-\left[2\left(x-3\right)\right]^2=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-5\right)^2-\left(2x-6\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-5-2x+6\right)\left(3x-5+2x-6\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(5x-11\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\5x-11=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{11}{5}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-5\right)^2-\left(2x-6\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-5-2x+6\right)\left(3x-5+2x-6\right)=0\)
=>(x+1)(5x-11)=0
=>x=-1 hoặc x=11/5
Giải phương trình
\(-3x^2+x+3+\left(\sqrt{3x+2}-4\right)\sqrt{3x-2x^2}+\left(x-1\right)\sqrt{3x+2}=0\)
1.Giải phương trình:
3x^4+x^2-4=03\(x^4\) +\(x^2\) - 4=0
\dfrac{4}{5}
\(3x^4+x^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow3x^4-3x^2+4x^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2\cdot\left(x^2-1\right)+4\cdot\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)\left(3x^2+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-1=0\\3x^2+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\pm1\\x^2=-\dfrac{4}{3}\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(S=\left\{\pm1\right\}\)
Đặt `x^2=t(t>=0)`
Ta có PT: `3t^2+t-4=0`
`3+1-4=0`
`=> t_1 = 1 ; t_2 = -4/3 (L)`
`=> x^2=1`
`<=> x=\pm 1`
Vậy `S={\pm 1}`.
\(3x^4+x^2-4=0\\ \Leftrightarrow3x^4-3x^2+4x^2-4=0\\ \Leftrightarrow3x^2\left(x^2-1\right)+4\left(x^2-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(3x^2+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\\3x^2+4>0\forall x\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{-1;1\right\}\) là tập nghiệm của pt
giải phương trình sau
a)2(x+1)=4-x
b)\(^{x^2}\)-3x+2=0
\(a,2\left(x+1\right)=4-x\\ =>2x+2-4+x=0\\ =>3x-2=0\\ =>x=\dfrac{2}{3}\\ b,x^2-3x+2=0\\ =>x^2-2x-x+2=0\\ =>x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)=0\\ =>\left(x-1\right)\left(x-2\right)=0\\ =>\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\\ =>\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
`2(x+1)=4-x`
`<=> 2x+2=4-x`
`<=> 2x+x=4-2`
`<=> 3x=2`
`<=>x=2/3`
`------`
`x^2-3x+2=0`
`<=>x^2-2x-x+2=0`
`<=> (x^2-2x)-(x-2)=0`
`<=> x(x-2)-(x-2)=0`
`<=>(x-2)(x-1)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4