Những câu hỏi liên quan
PP
Xem chi tiết
NH
27 tháng 11 2021 lúc 9:04

Dùng a với những danh từ số ít ( danh từ đếm được)  trừ nguyên âm

Dùng an với danh từ số ít có nguyên âm u-e-o-a-i ( danh từ đếm được) 

Dùng some với danh từ không đếm được, số nhiều 

Bình luận (0)
NA
27 tháng 11 2021 lúc 9:01

An dùng với các từ có chữ đầu " UE OAI "

A đi với danh từ số ít

 

Bình luận (0)
H24
27 tháng 11 2021 lúc 9:08

Some được sử dụng cho các danh từ số nhiều đếm được.

1. Cách dùng mạo từ “A”

 • Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.

2. Cách dùng mạo từ “An”

 • Trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 4 nguyên âm (e, o, a, i)

 • Trước các danh từ bắt đầu bằng âm “h” câm. VD: an hour.

 

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
NM
18 tháng 1 2019 lúc 10:16

did đi với động từ thường

was và were là động từ tobe (động từ đặc biệt)

lên mạng tra cách dùng đi bạn

Bình luận (0)
HL
Xem chi tiết
OO
28 tháng 3 2018 lúc 21:20

Enough là khi đủ rồi .

VD: it is enough : Nó đủ rồi

Not enough là khi chưa đủ

VD : The students is not enough : Học sinh chưa đến đủ

Bình luận (0)
VH
Xem chi tiết
PT
4 tháng 4 2018 lúc 20:46

dùng thing khi là đồ vật là số ít

dùng things khi đồ vật là số nhiều

k mk nha

Bình luận (0)
HP
4 tháng 4 2018 lúc 20:47

Mk  nghĩ thing chỉ số ít, things chỉ số nhìu

Bình luận (0)
TL
4 tháng 4 2018 lúc 21:18

Thing chỉ đồ vật số ít

Things chỉ đồ vật số nhiều

chúc cậu hok tốt

Bình luận (0)
NP
Xem chi tiết
H24
31 tháng 5 2023 lúc 20:04

`1.` has lived

`2.` worked

`3.` have you finished

`4.` have never been

`5.` played `-` was

`6.` have finished

`7.` have worked `-` began

`8.` have already eaten

`9.` learned `-` has played

`10.` bought

`11.` went `-` has been

_

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?

*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.

`-` Động từ to be:

\(\left(+\right)\) S + were/was ....

\(\left(-\right)\) S + were/was not ....

\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...? 

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were

`-` Động từ thường:

\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....

\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....

\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?

*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.

\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....

\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....

\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.

Bình luận (2)
H24
31 tháng 5 2023 lúc 17:26

1 has lived

2 worked

3 Have you finished

4 have never been

5 played - was

6  have finished

7 have worked - began

8 have eaten already

9 learned - has played

10 bought

11 went - has been

Bình luận (0)
TC
1 tháng 6 2023 lúc 15:32

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HT
14 tháng 8 2018 lúc 18:49

The được dùng:

- trước danh từ khi muốn diễn tả ý xác định.

- trước danh từ khi danh từ ấy được lặp lại lần thứ hai.

- trước danh từ chỉ vật độc nhất vô nhị: the moon,the sun,the earth.

Bình luận (0)
VM
Xem chi tiết
TM
18 tháng 7 2019 lúc 10:23

did + V(bare) khi cs didn't

was/ were+O ( was, were: am/is/are HTĐ)

Bình luận (0)
VN
Xem chi tiết
VY
14 tháng 11 2021 lúc 9:41

TK

=: Toán tử này dùng để gán giá trị của một đối tượng cho một giá trị

==: So sánh giá trị của các đối số xem có bằng nhau hay không.Nếu bằng nhau thì kết quả trả về sẽ là True và ngược lại sẽ là False.

Bình luận (0)
NM
Xem chi tiết
CD
31 tháng 3 2016 lúc 8:21

Nguời ta dùng thế này:
He is going to fishing vì lặp lại go mà đấy k phải thành phần phụ nhé(nếu đúng theo cấu trúc thì thế nay:He is going to go fishing à)
Câu này:
She is going to visit Ha Long bay đùng không

Bình luận (0)