Luyện tập tổng hợp

NP

IMPROVE YOUR GRAMMAR 

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành? 

Các em cùng làm bài sau nhé. 

loading...

H24
31 tháng 5 2023 lúc 20:04

`1.` has lived

`2.` worked

`3.` have you finished

`4.` have never been

`5.` played `-` was

`6.` have finished

`7.` have worked `-` began

`8.` have already eaten

`9.` learned `-` has played

`10.` bought

`11.` went `-` has been

_

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?

*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.

`-` Động từ to be:

\(\left(+\right)\) S + were/was ....

\(\left(-\right)\) S + were/was not ....

\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...? 

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were

`-` Động từ thường:

\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....

\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....

\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?

*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.

\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....

\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....

\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.

Bình luận (2)
H24
31 tháng 5 2023 lúc 17:26

1 has lived

2 worked

3 Have you finished

4 have never been

5 played - was

6  have finished

7 have worked - began

8 have eaten already

9 learned - has played

10 bought

11 went - has been

Bình luận (0)
TC
1 tháng 6 2023 lúc 15:32

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé

Bình luận (0)
TV
1 tháng 6 2023 lúc 15:44

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé

Bình luận (1)
H24
1 tháng 6 2023 lúc 21:52

1 . has lived

2 . worked

3 . have you finished

4 . have never been

5 . played − was

6 . have finished

7 . have worked − began

8 . have already eaten

9 . learned − has played

10 . bought

11 . went − has been

Bình luận (0)
KN
3 tháng 6 2023 lúc 8:43

1. has lived

2 .worked

3 .Have you finished

4 .have never been

5 .played - was

6  .have finished

7 h.ave worked - began

8 h.ave eaten already

9 le.arned - has played

10. bought

11 .went - has been
Cau trl a

Bình luận (0)
LL
3 tháng 6 2023 lúc 21:09

 

 

 

1. has lived

2. worked

3. have you finished

4. have never been

5. played - was

6. have finished

7. have worked - began

8. have already eaten

9. learned - has played

10. bought

11. went - has been

Bình luận (0)
PA
7 tháng 6 2023 lúc 9:27

1. has lived

2. worked

3. Have you finished

4. have never been

5. has played, was

6. have finished, still don't

7. worked, began

8. have already eaten

9. learned, has played

10. bought

11. went, has been

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
SO
Xem chi tiết
DR
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
WT
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết