tìm những từ về nghề nghiệp bằng tiếng anh ( những nghề nghiệp mà chúng ta thường xuyên gặp)
1. Viết về những câu chuyện, những nhận thức, suy nghĩ về nghề nghiệp mà mình yêu thích hoặc nghề nghiệp sẽ dự định chọn sau khi tốt nghiệp THCS.
hãy viết 50 từ về nghề nghiệp bằng tiếng anh
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
Whoever you are, you have the right to dream of your future job. I also have one. That is my desire to become a teacher. Just thinking of my job, I feel so happy.
My friends often ask me that: “Why do you choose teaching?”. I smile. I choose this job, because I love children so much. I want to take care of them, teach them how to read, how to write, how to listen and show them the beautiful things of this life.
Teaching is similar to growing a tree up, you must have patience, carefulness, and passion. And one of the important reasons that makes me choose this job is my parents. They hope that I can complete your dream.
In Viet Nam, the salary of a teacher is quite low, but I still want to become a teacher, simply because I love this job and I believe in my love, as well as my passion for this job. In the future, I will become a good teacher. And now, I’m trying my best to complete the program in university to make my dream come true.
hok tốt
Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
Scientist | Nhà khoa học |
Secretary | Thư kí |
Security guard | Nhân viên bảo vệ |
Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
Soldier | Quân nhân |
Stock clerk | Thủ kho |
Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
Tailor | Thợ may |
Taxi driver | Tài xế taxi |
Teacher | Giáo viên |
Technician | Kỹ thuật viên |
Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
Travel agent | Nhân viên du lịch |
Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
Welder | Thợ hàn |
Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
Tìm những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ
Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ : Bác sĩ, họa sĩ, nhạc sĩ, dược sĩ, ca sĩ........
ngệ sĩ,ca sĩ,họa sĩ,dược sĩ,nhạc sĩ,nha sĩ,bác sĩ,thạc sĩ,...................
Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
thợ may, giáo viên, kĩ sư, họa sĩ, ca sĩ, đạo diễn, diễn viên, thợ điện, y tá, …
Hãy viết về nghề nghiệp của mình trong tương lai bằng Tiếng Anh
(60 - 80 từ)
i'd like to be an english teacher.
My dream job in the future is to be a fashion designer. I am passionate about fashion and I think that I can create and bring beauty to people. Fashion shows, fashion shows, designer info, … are my favorite channels. At home, I regularly watch these programs on TV. I wish I could design clothes to show on TV like that. For this job, the skills I have to have are communication, creativity, work under pressure. I will try to learn and improve my skills in the future. I hope I will soon achieve my goals in the future.
dịch:
Công việc mơ ước của tôi trong tương lai là trở thành một nhà thiết kế thời trang. Tôi đam mê thời trang và tôi nghĩ rằng mình có thể sáng tạo và mang lại vẻ đẹp cho mọi người. Fashion show, fashion show, designer info,… là những kênh yêu thích của tôi. Ở nhà, tôi thường xuyên xem các chương trình này trên TV. Tôi ước tôi có thể thiết kế quần áo để chiếu trên TV như vậy. Đối với công việc này, những kỹ năng tôi phải có là giao tiếp, sáng tạo, làm việc dưới áp lực. Tôi sẽ cố gắng học hỏi và nâng cao kỹ năng của mình trong tương lai. Tôi hy vọng mình sẽ sớm đạt được những mục tiêu của mình trong tương lai.Hãy viết những nghề nghiệp mà các bạn biết bằng tiếng anh , mong các bạn giúp đỡ nhé !
Thank you
Accountant | Kế toán |
Actor | Nam diễn viên |
Actress | Nữ diễn viên |
Architect | Kiến trúc sư |
Artist | Họa sĩ |
Assembler | Công nhân lắp ráp |
Astronomer | Nhà thiên văn học |
Author | Nhà văn |
Babysister | Người giữ trẻ hộ |
Baker | Thợ làm bánh mì |
Barber | Thợ hớt tóc |
Bartender | Người pha rượu |
Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
Business man | Nam doanh nhân |
Business woman | Nữ doanh nhân |
Bus driver | Tài xế xe bus |
Butcher | Người bán thịt |
Carpenter | Thợ mộc |
Cashier | Nhân viên thu ngân |
Chef/ Cook | Đầu bếp |
Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
Construction worker | Công nhân xây dựng |
Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
Delivery person | Nhân viên giao hàng |
Dentist | Nha sĩ |
Designer | Nhà thiết kế |
Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
Doctor | Bác sĩ |
Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
Electrician | Thợ điện |
Engineer | Kĩ sư |
Factory worker | Công nhân nhà máy |
Farmer | Nông dân |
Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
Fisherman | Ngư dân |
Fishmonger | Người bán cá |
Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
Florist | Người trồng hoa |
Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
Foreman | Quản đốc, đốc công |
Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
Garment worker | Công nhân may |
Hairdresser | Thợ uốn tóc |
Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
Homemaker | Người giúp việc nhà |
Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
Janitor | Quản gia |
Journalist/ Reporter | Phóng viên |
Judge | Thẩm phán |
Lawyer | Luật sư |
Lecturer | Giảng viên đại học |
Librarian | Thủ thư |
Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
Machine operator | Người vận hành máy móc |
Maid | Người giúp việc |
Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
Manager | Quản lý |
Manicurist | Thợ làm móng tay |
Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
Miner | Thợ mỏ |
Model | Người mẫu |
Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
Musician | Nhạc sĩ |
Newsreader | Phát thanh viên |
Nurse | Y tá |
Opian | Chuyên gia nhãn khoa |
Painter | Thợ sơn |
Pharmacist | Dược sĩ |
Photographer | Thợ chụp ảnh |
Pillot | Phi công |
Plumber | Thợ sửa ống nước |
Poliian | Chính trị gia |
Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
Postal worker | Nhân viên bưu điện |
Postman | Người đưa thư |
Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
Repairperson | Thợ sửa chữa |
Saleperson | Nhân viên bán hàng |
Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
Scientist | Nhà khoa học |
Secretary | Thư kí |
Security guard | Nhân viên bảo vệ |
Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
Soldier | Quân nhân |
Stock clerk | Thủ kho |
Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
Tailor | Thợ may |
Taxi driver | Tài xế taxi |
Teacher | Giáo viên |
Technician | Kỹ thuật viên |
Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
Travel agent | Nhân viên du lịch |
Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
Welder | Thợ hàn |
Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
Trong xã hội, mỗi nghề nghiệp đều đem lại những giá trị riêng và góp phần làm cho cuộc sống của chúng ta tốt đẹp hơn. Ai trong chúng ta cũng có những mơ ước ấp ủ và trở thành động lực để ta cố gắng mỗi ngày.
Hãy chia sẻ về nghề nghiệp mơ ước của con bằng đoạn văn khoảng 8 câu, trong đó có sử dụng một câu trần thuật đơn với mục đích giới thiệu. (Chú thích rõ câu trần thuật đơn ấy).
tôi có 1 ước mơ thành youtuber
Tìm 30 từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng anh
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
bn lên google dịch nha hay mk cho bn các nghề tiếng việt sau bn lên dịch nhé
Famer,teacher,doctor,architect, pilot,nurse,writer, Accountant,Actor,Actress,Assembler,Astronomer,Babysister,Barber,Bartender,
giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ bằng tiếng anh
My mother is woker. My father is doctor
My parents are teachers and i think that is an importan occupation. I am very pround of my parents because they teach people useful knowledge.
In modern society, there have been lots of jobs, which help country develop. When I grow up, I want to be a doctor in order to help sick people. Health is a key factor of a developing country. Doctor plays an important part in a rapidly changing technological world as there are an increasing number of sophisated diseases. Moreover, being a doctor not only helps patient but also ensure our family health. Imagine there appears emergency, it’s better for those who are doctors to solve any problems. Besides, health is power; therefore, doctor brings happiness to several disappointed family, Doctors are often said to be “second mother” because of saving a lot of lives. However, it’s not easy to become one. It takes 6 years to learn to be a main doctor, un other subjects. Specifically in United States, students who want to graduate medicine universities have to learn at least 11 years or even almost their all life. Furthermore, a doctor has to be well qualified in addition to devoting to patient and the job. They must be required deep knowledge about both medicine and English so that they can examine many sources of document.