LN

tìm những từ về nghề nghiệp bằng tiếng anh ( những nghề nghiệp mà chúng ta thường xuyên gặp)

BT
19 tháng 7 2018 lúc 13:51

Accountant: Kế toán

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Assembler: Công nhân lắp ráp

7. Astronomer: Nhà thiên văn học

8. Author: Nhà văn

9. Babysister: Người giữ trẻ hộ1

0. Baker: Thợ làm bánh mì

11. Barber: Thợ hớt tóc

12. Bartender: Người pha rượu

13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ

14. Businessman: doanh nhân

15. Bus driver: Tài xế xe buýt

16. Butcher: Người bán thịt

17. Carpenter Thợ mộc

18. Cashier: Nhân viên thu ngân

19. Chef/ Cook: Đầu bếp

20. Delivery person Nhân viên giao hàng

21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)

22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính

Bình luận (0)
H24
19 tháng 7 2018 lúc 13:40

teacher

doctor

nurse

farmer

journalist

student

housewife

driver

dressmaker

worker

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BG
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết