Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa :
a)\(\frac{1}{\sqrt{x^2-5x+6}}\)
bài 1 Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{\left(x-2\right)\left(x-6\right)}\)
b) \(\sqrt{1-x^2}\)
\(\sqrt{-5x-10}\)
a: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge6\\x\le2\end{matrix}\right.\)
b: ĐKXĐ: \(-1\le x\le1\)
c: ĐKXĐ: \(x\le-2\)
a. \(\sqrt{\left(x-2\right)\left(x-6\right)}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2\ge0\\x-6\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\\x\ge6\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x\ge6\)
b. \(\sqrt{1-x^2}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow1-x^2\ge0\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-x\ge0\\x+1\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow-1\le x\le1\)
\(\sqrt{-5x-10}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow-5x-10\ge0\Leftrightarrow-5x\ge10\Leftrightarrow x\ge-2\)
a, với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa \(\sqrt{\frac{a^2+1}{1-2a}}\)
b, biểu thức sau xác định với giá trị vào của x \(\sqrt{5x^2+4x+7}\)
Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{\frac{-3}{4-5x}}\)
\(\sqrt{ }\){\(\frac{ }{ }\){-3}{4-5x}} có nghĩa khi và chỉ khi
4-5x>0
<=>-5x>-4
<=>x<0,8
Có nghĩa <=> -3/4-5x > 0
Vì -3<0 nên 4-5x<0 <=> -5x<-4 <=> x>4/5
Và 4-5x khác 0 <=> -5x khác -4 <=> x khác 4/5
=> x>4/5 và x khác 4/5
Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{\frac{-3}{4-5x}}\)
\(\sqrt{\frac{-3}{4-5x}}\) có nghĩa
\(\Leftrightarrow\frac{-3}{4-5x}\ge0\)
\(\Leftrightarrow4-5x< 0\left(-3< 0\right)\)
\(\Leftrightarrow-5x< -4\)
\(\Leftrightarrow x>\frac{4}{5}\)
Vậy.............
\(\sqrt{\frac{-3}{4-5x}}\) Có nghĩa :
\(\Leftrightarrow\frac{-3}{4-5x}\ge0\)
\(4-5x< 0\) ( Vì -3 < 0 và 4 - 5x là mẫu số )
\(-5x< -4\)
\(x>\frac{4}{5}\)
Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa: \(\sqrt{\left(3-5x\right)\left(x-6\right)}\)
\(\sqrt{\left(3-5x\right)\left(x-6\right)}\ge0\)
\(< =>TH1:3-5x\ge0;x-6\ge0\)
\(\hept{\begin{cases}3-5x\ge0\\x-6\ge0\end{cases}\hept{\begin{cases}x\le\frac{3}{5}\\x\ge6\end{cases}}}\)pt vô nghiệm
\(TH2:3-5x< 0;x-6< 0\)
\(\hept{\begin{cases}3-5x< 0\\x-6< 0\end{cases}\hept{\begin{cases}x>\frac{3}{5}\\x< 6\end{cases}}}\)
để căn thức đxđ thì\(\frac{3}{5}< x< 6\)
\(\sqrt{\left(3-5x\right)\left(x-6\right)}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow\left(3-5x\right)\left(x-5\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}3-5x\ge0\\x-6\ge0\end{cases}}\)hoặc \(\hept{\begin{cases}3-5x\le0\\x-6\le0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\le\frac{3}{5}\\x\ge6\end{cases}}\)(vô lí) Hoặc \(\hept{\begin{cases}x\ge\frac{3}{5}\\x\le6\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\frac{3}{5}\le x\le6\)
Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa?
\(\sqrt{\frac{2}{3}x}+1\)
cần 2/3x lớn hơn hoặc =0
=>x lớn hơn hoặc bằng 0
\(\frac{1}{\sqrt{9-12x+4x^2}}\)
\(\frac{1}{\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}}\)
với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}\)
1) Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa
a) \(\sqrt{x^2-8x+18}\)
b) \(\sqrt{\frac{3x+4}{x-2}}\)
\(a,\sqrt{x^2-8x+18}=\sqrt{x^2-8x+16+2}\)
\(=\sqrt{\left(x-4\right)^2+2}\)
Vì \(\left(x-4\right)^2+2>0\)với \(\forall x\)
\(\Rightarrow\)Biểu thức luôn được xác định với mọi x
\(b,\sqrt{\frac{3x+4}{x-2}}\)
\(btxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2\ne0\\\frac{3x+4}{x-2}\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne2\\\frac{3x+4}{x-2}\ge0\end{cases}}}\)
\(\frac{3x+4}{x-2}\ge0\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x+4\ge0;x-2\ge0\\3x+4< 0;x-2< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-\frac{4}{3};x\ge2\\x< -\frac{4}{3};x< 2\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge2\\x< -\frac{4}{3}\end{cases}}}\)
Mà \(x\ne2\)\(\Rightarrow x>2\)hoặc \(x< -\frac{4}{3}\)
a,\(\sqrt{x^2-8x+18=\sqrt{x^2}-8x+16+2.}\)
\(=\sqrt{\left(x-4\right)^2+2}\)
Vì \(\left(x-4\right)^2+2>0\)với\(\forall x\)
\(\Rightarrow\)Biểu thức luônđược xác định với mọi x
b)\(\sqrt{\frac{3x+4}{x-2}}\)
\(btxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2\ne0\\\frac{3x+4}{x-2}\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne2\\\frac{3x+4}{x-2}\ge0\end{cases}}}\)
\(\frac{3x+4}{x-2}\ge0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x+4\ge0;x-2\ge0\\3x+4< 0;x-2< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-\frac{4}{3};x\ge2\\x< \ge-\frac{4}{3};x< 2\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge2\\x< -\frac{4}{3}\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow\)\(x< -\frac{4}{3};x\ne2\)