Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(A=x^2+x+1\)
\(B=2x^2-5x-2\)
\(C=x^2+5y^2+2xy-y+3\)
tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) 2x-2xy-2x2-y2
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) (x-1)(x+2)(x+3)(x+6)
b) 5x2+y2-6x+5y+1
c) x2-2x+y-4y+6
tìm các giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
E=2x^2-5x-2
F=x^2+5y^2+2xy-y+3
E = 2x^2 - 5x -2 = 2( x^2 -5/2x -1) = 2(x^2 - 2.x.5/4 +25/16 - 41/16) = 2(x - 5/4 )^2 + 41/8
Vậy GTNN của biểu thức là 41/8 tại x = 5/4
F = x^2 + 5y^2 + 2xy -y +3 = (x^2 + 2xy +y^2) + (4y^2 - 2.2y.1/4 + 1/16) +47/16
(x + y)^2 + (2y - 1/4)^2 + 47/16
Vậy GTNN của BT là 47/16 tại x = y = 1/8
Bài 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A=x 2 − 2x + 2
b. B=2x 2 − 5x + 2
c*. C = x 2 + 2xy + 4y 2 + 3
d* D = |x − 1| + |2x − 1|.
\(a,A=x^2-2x+2=\left(x-1\right)^2+1\ge1\)
dấu"=" xảy ra<=>x=1
\(b,B=2x^2-5x+2=2\left(x^2-\dfrac{5}{2}x+1\right)=2\left(x^2-2.\dfrac{5}{4}x+\dfrac{25}{16}-\dfrac{9}{16}\right)\)
\(=2\left[\left(x-\dfrac{5}{4}\right)^2-\dfrac{9}{16}\right]=2\left(x-\dfrac{5}{4}\right)^2-\dfrac{9}{8}\ge-\dfrac{9}{8}\)
dấu"=" xảy ra<=>x=5/4
c,\(C=x^2+2xy+4y^2+3=\left(x+y\right)^2+3\left(y^2+1\right)\ge3\)
dấu"=" xảy ra<=>x=y=0
d,\(D=\left|x-1\right|+|2x-1|=|1-x|+|2x-1|\ge|1-x+2x-1|\)
\(=|x|\ge0\)
dấu"=" xảy ra<=>\(x=0\)
tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a) A=x^2-6x+15
B=x^2+4x
C=2x^2-6x+4
D=x^2+x+1
E=2x^2-5x-2
F=x^2+5y^2+2xy-y+3
giúp mình ạ
cám ơn nhìu ạ
a) \(A=x^2-6x+15\)
\(A=x^2+6x+9+6\)
\(A=\left(x+3\right)^2+6\ge6\)
vậy Min A=6\(\Leftrightarrow\)x=-3
b) Min B=4x
c) \(C=2x^2-6x+4\)
d) \(D=x^2+x+1\)
\(=x^2+2\cdot\frac{1}{2}x+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}\)
vậy Min D\(=\frac{3}{4}\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}\)
Ta có : A = x2 - 6x + 15
=> A = x2 - 2.x.3 + 9 + 6
=> A = x2 - 2.x.3 + 32 + 6
=> A = (x - 3)2 + 6
Mà : (x - 3)2 \(\ge0\forall x\in R\)
Nên : (x - 3)2 + 6 \(\ge6\forall x\in R\)
Vậy GTNN của A là 6 khi x = 3
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 - 12x + 100
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = -x2 - x + 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y + 2
a) \(A=4x^2-12x+100=\left(2x\right)^2-12x+3^2+91=\left(2x-3\right)^2+91\)
Ta có: \(\left(2x-3\right)^2\ge0\forall x\inℤ\)
\(\Rightarrow\left(2x-3\right)^2+91\ge91\)
hay A \(\ge91\)
Dấu "=" xảy ra <=> \(\left(2x-3\right)^2=0\)
<=> 2x-3=0
<=> 2x=3
<=> \(x=\frac{3}{2}\)
Vậy Min A=91 đạt được khi \(x=\frac{3}{2}\)
b) \(B=-x^2-x+1=-\left(x^2+x-1\right)=-\left(x^2+x+\frac{1}{4}-\frac{5}{4}\right)=-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{4}\)
Ta có: \(-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\le0\forall x\)
\(\Rightarrow-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{4}\le\frac{5}{4}\) hay B\(\le\frac{5}{4}\)
Dấu "=" \(\Leftrightarrow-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x+\frac{1}{2}=0\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{-1}{2}\)
Vậy Max B=\(\frac{5}{4}\)đạt được khi \(x=\frac{-1}{2}\)
\(C=2x^2+2xy+y^2-2x+2y+2\)
\(C=x^2+2x\left(y-1\right)+\left(y-1\right)^2+x^2+1\)
\(\Leftrightarrow C=\left(x+y-1\right)^2+x^2+1\)
Ta có:
\(\hept{\begin{cases}\left(x+y-1\right)^2\ge0\forall x;y\inℤ\\x^2\ge0\forall x\inℤ\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y-1\right)^2+x^2+1\ge1\)
hay C\(\ge\)1
Dấu "=" xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}\left(x+y-1\right)^2=0\\x^2=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+y=1\\x=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}y=1\\x=0\end{cases}}}\)
Vậy Min C=1 đạt được khi y=1 và x=0
1. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị lớn nhất
a. A=1/7-x b.B=27-2x/12-X
2.Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất
a. A=1/x-3 b. B= 7-x/x-5 c. C= 5x-19/x-4
3.Tìm giá trị nhỏ nhất của các biếu thức sau
a. A=x^4+3x^2 +2 b. B=(x^4+5)^2 c. C=(x-1)^2+(y+2)^2
4.Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a. A=5-3(2x-1)^2 b.B=1/2(x-1)^2+3 c. C=x^2+8/x^2+2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)A=x2+5y2-2xy+4y+3
b)B=(x2-2x)(x2-2x+2)
a)Ta có: \(A=x^2+5y^2-2xy+4y+3\)= \(\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(4y^2+4y+1\right)+2\)
= \(\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2+2\ge2\)
(Do \(\left(x-y\right)^2\ge0;\left(2y+1\right)^2\ge0\))
Vậy min A=2. Dấu = khi x=y=-1/2
b) Đặt \(t=x^2-2x+1\)
=> \(B=\left(t-1\right)\left(t+1\right)\)=\(t^2-1\)=\(t^2+\left(-1\right)\ge-1\)
Do \(t^2\ge0\)
Vậy min B=-1. Dấu = khi t=0 hay \(x^2-2x+1=0\)
=> \(\left(x-1\right)^2=0\)<=> x=1
Bài 1: Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a)A=x^2 - 2x + 5
b)B= x^2 - x + 1
c)C=(x-1)(x+2)(x+3)(x+6)
d)D=x^2 + 5y^2 - 2xy + 4y + 3
a) Ta có: \(A=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\ge4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b) Ta có: \(B=x^2-x+1\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
c) Ta có: \(C=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+6\right)\)
\(=\left(x^2+5x-6\right)\left(x^2+5x+6\right)\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2-36\ge-36\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x(x+5)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(x^2+5y^2-2xy+4y+3\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(4y^2+4y+1\right)+2\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2+2\ge2\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=y=-\dfrac{1}{2}\)