Những câu hỏi liên quan
LO
Xem chi tiết
HN
17 tháng 5 2022 lúc 21:46

Chăm chỉ.Bạn Nam rất Chăm chỉ

Bình luận (0)
DP
17 tháng 5 2022 lúc 21:48

Chăm chỉ. Bạn Lan rất chăm chỉ để đạt được kết quả cao trong học tập.

Bình luận (0)
NL
17 tháng 5 2022 lúc 21:50

- siêng năng

- em siêng năng học tập nên được bố mẹ khen.

Bình luận (0)
TP
Xem chi tiết
LB
12 tháng 1 2020 lúc 20:05

1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.

2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.

3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.

   - nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DH
12 tháng 1 2020 lúc 20:09

- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm 

- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp

Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !

Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
12 tháng 1 2020 lúc 20:47

5 từ trái nghĩa với luời biếng: chăm chỉ, siêu năng , cần cù, chịu khó,chuyên cần

5 từ tiếng chân mang nghĩa chuyển:chân trời , chân bàn, chân ghế,chân chính,chân lí

câu nghĩa gốc : bố em rất nặng

câu nghĩa chuyển : bài kiểm tra nó bị trừ 0,5 điểm vì quên đánh dấu nặng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
Xem chi tiết
H24
5 tháng 4 2023 lúc 21:11

Từ trái nghĩa của lười biếng: chăm chỉ
+ Chăm chỉ là một đức tính tốt.

Bình luận (0)
GD

Cậu bé ấy rất cần cù, siêng năng, chăm chỉ nên đã đạt được thành tích học sinh xuất sắc nhất khối.

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
BV
18 tháng 12 2023 lúc 20:41

 lười biếng,lười nhác,biếng nhác

mình chỉ tìm đc từng này thôi

Bình luận (0)
LH
18 tháng 12 2023 lúc 20:45

1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn

 

Bình luận (0)
LH
18 tháng 12 2023 lúc 21:01

Thế lười học được ko

Bình luận (0)
SD
Xem chi tiết
HM
2 tháng 5 2019 lúc 21:24

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

Bình luận (0)
TV
2 tháng 5 2019 lúc 21:33

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

Bình luận (0)
EY
29 tháng 11 2020 lúc 11:17

_Ví dụ cho từ " thật lòng "

Từ đồng nghĩa : thật thà 

Từ trái nghĩa : giả dối

Thật thà là một phẩm chất tốt.

Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KS
Xem chi tiết
H24
15 tháng 12 2021 lúc 14:35

Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc

Bình luận (0)
VG
15 tháng 12 2021 lúc 14:35

giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ 

em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận 

Bình luận (0)
H24
15 tháng 12 2021 lúc 14:36

Hai từ trái nghĩa với phá hoại : gìn giữ , bảo vệ 
VD : Các em hãy gìn giữ và bảo vệ đồ dùng trong lớp nhé !!

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
21 tháng 6 2018 lúc 20:44

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

Bình luận (0)
H24
21 tháng 6 2018 lúc 20:42

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

Bình luận (0)
HT
21 tháng 6 2018 lúc 20:43

trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.

Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.

trái nghĩa với thấp là cao

Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.

k mk nha

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
29 tháng 5 2019 lúc 13:48

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

Bình luận (0)
VN
4 tháng 7 2024 lúc 17:38

   

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
FD
6 tháng 1 2021 lúc 20:30

Trái nghĩa từ nhìn là nhắm

Trái nghĩa từ đi là dừng

   - Em nhắm mắt vì có hạt bụi bay vào mắt em

   - Đèn đỏ chúng ta phải dừng lại 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa