Giải và biện luận phương trình : \(\frac{2x+a}{a-2}-\frac{a-2x}{a+2}=\frac{6a}{a^2-4}\)
Bài 1: Tìm m để 2 phương trình có nghiệm tương đương vơi nhau
2x+3 = 0 và (2x +3)(mx-1) = 0
Bài 2: Giải và biện luận phương trình (m là hằng số)
\(\frac{m^2\left(\left(x+2\right)^2-\left(x-2\right)^2\right)}{8}-4x=\left(m-1\right)^2+3\left(2m+1\right)\)1)
Bài 3: Tìm các giá trị của hằng số a để phương trình vô nghiệm
\(\frac{a\left(3x-1\right)}{5}-\frac{6x-17}{4}+\frac{3x+2}{10}=0\)
Bài 4: Giải và biện luận phương trình (m là hằng số)
a) \(\frac{mx+5}{10}+\frac{x+m}{4}=\frac{m}{20}\)
b) \(\frac{x-4m}{m+1}+\frac{x-4}{m-1}=\frac{x-4m-3}{m^2-1}\)
HELP!!!!!!!!!!!!!!!!!!! >^<
Giải và biện luận phương trình: \(\frac{x-a}{a-4}+\frac{x+a-1}{a+4}+\frac{a-x}{a^2-16}=0\)
Giải và biện luận phương trình:
a)\(\frac{an}{a-x}+\frac{\left(a+n\right)\left(\text{anx}+nx^2+x^3\right)}{x^3+nx^2-a^2x-a^2n}=\frac{\text{ax}}{n+x}+\frac{nx^2}{x^2-a^2}\left(a\ne0\right)\)
b)\(\frac{a+x}{a^2+\text{ax}+x^2}-\frac{a-x}{\text{ax}-x^2-a^2}=\frac{3a}{2\left(a^4+a^2x^2+x^4\right)}\)
TIỂU THƯ ĐÁNG YÊU à, bạn mới học đến lớp 7 thì đừng trả lời câu hỏi của mình.
giải và biện luận phương trình theo a
\(\frac{x-a}{x+a}-\frac{x+3}{x-a}+\frac{3a^2+a}{x^2-a^2}=0\)
Giải và biện luận theo tham số nghiệm các phương trình sau:
a) \(\frac{6b+7a}{6b}-\frac{3ax}{2b^2}=1-\frac{ax}{b^2-ab}\)(a,b là tham số)
b) \(7\left(m-1\right)x-2x+14=5m\)(m là tham số)
giải và biện luận pt tham số a :
\(x-a^2x-\frac{b^2}{b^2-x^2}+a^2=\frac{x^2}{x^2-b^2}\)
giải và biện luận các bất phương trình : a) (2x - \(\sqrt{2}\))(x - m) > 0 ; b) \(\frac{\sqrt{3}-x}{x-2m+1}\) <= 0
Giải và biện luận phương trình \(\frac{ax-1}{x-1}+\frac{2}{x+1}=\frac{a\left(x^2+1\right)}{x^2-1}\)
giải và biện luận các bất phương trình : a) (2x - \(\sqrt{2}\) )(x - m) > 0 ; b) \(\frac{\sqrt{3}-x}{x-2m+1}\) <= 0