1.Tìm x
a ) ( x-3). (x+3) - x2 = 2x
b ) (x+4). ( x-1) +x.( x-3) -2x2 = 13
bài 1 tìm x
a. 5 - 3(x+4) = -1
b.(x-1) - (x+2) = 0
c.( \(\dfrac{1}{2}\) + x )-( \(\dfrac{1}{3}\) - x) = 0
d. 2x2 - 3 = 5
e. x(2x -1) = 0
g. \(\dfrac{1}{3}\) . x2 - \(\dfrac{1}{6}\)=\(\dfrac{7}{6}\)
a. 5 - 3(x + 4) = -1
⇔ 5 - 3x - 12 = -1
⇔ 3x = -1 - 5 + 12
⇔ 3x = 6
⇔ x = 2
\(d,2x^2-3=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
\(\Leftrightarrow x=\pm2\)
\(e,x\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=1\\x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=0\end{matrix}\right.\)
a)\(=>3\left(x+4\right)=6=>x+4=2=>x=-2\)
b)\(=>x-1-x-2=0\)
\(=>-3=0\left(vl\right)\) => x ko tồn tại
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Giải các phương trình:
a x - 3 2 + x + 4 2 = 23 − 3 x b ) x 3 + 2 x 2 − x - 3 2 = ( x − 1 ) x 2 − 2 c ) x - 1 3 + 0 , 5 x 2 = x x 2 + 1 , 5 d ) x ( x − 7 ) 3 − 1 = x 2 − x − 4 3 e ) 14 x 2 − 9 = 1 − 1 3 − x f ) $ 2 x x + 1 = x 2 − x + 8 ( x + 1 ) ( x − 4 )
a)
( x − 3 ) 2 + ( x + 4 ) 2 = 23 − 3 x ⇔ x 2 − 6 x + 9 + x 2 + 8 x + 16 = 23 − 3 x ⇔ x 2 − 6 x + 9 + x 2 + 8 x + 16 + 3 x − 23 = 0 ⇔ 2 x 2 + 5 x + 2 = 0
Có a = 2; b = 5; c = 2 ⇒ Δ = 5 2 – 4 . 2 . 2 = 9 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm:
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
x 3 + 2 x 2 − ( x − 3 ) 2 = ( x − 1 ) x 2 − 2 ⇔ x 3 + 2 x 2 − x 2 − 6 x + 9 = x 3 − x 2 − 2 x + 2 ⇔ x 3 + 2 x 2 − x 2 + 6 x − 9 − x 3 + x 2 + 2 x − 2 = 0 ⇔ 2 x 2 + 8 x − 11 = 0
Có a = 2; b = 8; c = -11 ⇒ Δ ’ = 4 2 – 2 . ( - 11 ) = 38 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm:
Vậy phương trình có tập nghiệm
c)
( x − 1 ) 3 + 0 , 5 x 2 = x x 2 + 1 , 5 ⇔ x 3 − 3 x 2 + 3 x − 1 + 0 , 5 x 2 = x 3 + 1 , 5 x ⇔ x 3 + 1 , 5 x − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 − 0 , 5 x 2 = 0 ⇔ 2 , 5 x 2 − 1 , 5 x + 1 = 0
Có a = 2,5; b = -1,5; c = 1
⇒ Δ = ( - 1 , 5 ) 2 – 4 . 2 , 5 . 1 = - 7 , 75 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
⇔ 2 x ( x − 7 ) − 6 = 3 x − 2 ( x − 4 ) ⇔ 2 x 2 − 14 x − 6 = 3 x − 2 x + 8 ⇔ 2 x 2 − 14 x − 6 − 3 x + 2 x − 8 = 0 ⇔ 2 x 2 − 15 x − 14 = 0
Có a = 2; b = -15; c = -14
⇒ Δ = ( - 15 ) 2 – 4 . 2 . ( - 14 ) = 337 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm:
⇔ 14 = ( x - 2 ) ( x + 3 ) ⇔ 14 = x 2 - 2 x + 3 x - 6 ⇔ x 2 + x - 20 = 0
Có a = 1; b = 1; c = -20
⇒ Δ = 1 2 – 4 . 1 . ( - 20 ) = 81 > 0
Phương trình có hai nghiệm:
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện xác định.
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-5; 4}.
f) Điều kiện: x≠-1;x≠4
Ta có: a= 1, b = -7, c = - 8
∆ = ( - 7 ) 2 – 4 . 1 . ( - 8 ) = 81
=> Phương trình có hai nghiệm:
Kết hợp với diều kiện, nghiệm của phương trình đã cho là x = 8
Bài 1: Tìm x
a) (x-4)2-(x-3)(x+3)=5
b) 2x2+4x+2-2y2=0
a: \(\left(x-4\right)^2-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=5\)
\(\Leftrightarrow x^2-8x+16-x^2+9=5\)
\(\Leftrightarrow-8x=-20\)
hay \(x=\dfrac{5}{2}\)
Giải các phương trình sau:
a, |1 - x| - |x + 1| = 2x
b, x2 - |x - 1| = x(x - 4) + 3
c, x + \(\dfrac{\left|5x-2\right|}{4}\)= 2 - \(\dfrac{x+3}{6}\)
d, |x + 1| + |x + 2| + |2x + 5| = x - 3
tìm x biết:
a, (x - 1)3 + (2 - x) (4 + 2x + x2) + 3x (x + 2) = 16
b, 8 (x - \(\dfrac{1}{2}\)) (x2 + \(\dfrac{1}{2}\)x + \(\dfrac{1}{4}\)) - 4x (1 - x - 2x2) = - 2
a: Ta có: \(\left(x-1\right)^3+\left(2-x\right)\left(4+2x+x^2\right)+3x\left(x+2\right)=16\)
\(\Leftrightarrow x^3-3x^2+3x-1+8-x^3+3x^2+6x=16\)
\(\Leftrightarrow9x+7=16\)
\(\Leftrightarrow9x=9\)
hay x=1
Tìm a để P(x) chia hết cho Q(x)
a) P(x) = 4x2-6x+a, Q (x) = x - 3
b) P(x) = 2x2+x+a, Q(x) = x+3
c) P(x) = x3+a.x2-4, Q(x) = x2+4x+4
d) P(x) = 2x2+a.x+1, Q(x) = x-3
e) P(x) = a.x5+5x4-9, Q(x) = x-1
f) P(x) = 6x3-x2-23x+a, Q(x) = 2x+3
g) P(x) = x3-6x2+ax-6, Q(x) = x-2
h) P(x) = x3-5x2-(a-2).x+b, Q(x)= x2-3x+2
giúp e vs ạ
a) P(x)=4x2-6x+a; Q(x)=x-3
Lấy P(x):Q(x)=4x-6 dư a+30
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+30=0 ⇒ a=-30
b) P(x)=2x2+x+a; Q(x)=x+3
Lấy P(x):Q(x)=2x-7 dư a+21
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+21=0 ⇒ a=-21
c) P(x)=x3+ax2-4; Q(x)=x2+4x+4
Lấy P(x):Q(x)=x+a-4 dư -4(a-5)x+12
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ -4(a-5)x+12=0 ⇒ (a-5)x=3
⇒ a-5 ϵ {-1;1;-3;3} (a ϵ Z)
⇒ a ϵ {4;6;2;8}
d) P(x)=2x2+ax+1; Q(x)=x-3
Lấy P(x):Q(x)=2x+a+6 dư 3a+19
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ 3a+19=0 ⇒ a=-19/3
e) P(x)=ax5+5x4-9; Q(x)=x-1
Lấy P(x):Q(x)=ax4+(a-5)x3+(a-5)x2+(a-5)x+1 dư a-4
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a-4=0 ⇒ a=4
f) P(x)=6x3-x2-23x+a; Q(x)=2x+3
Lấy P(x):Q(x)=3x2-5x-4 dư a+12
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+12=0 ⇒ a=-12
g) P(x)=x3-6x2+ax-6 Q(x)=x-2
Lấy P(x):Q(x)=x2-2x+a-4 dư 2(a-4)-6
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ 2(a-4)-6=0 ⇒ a=7
Bài h có a,b bạn xem lại đề
1. Cho f(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x)+ x3 + x - 1; h(x)= 2x2 -1
a) Tính f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
2. Tìm nghiệm của
a) 5x + 3 (3x + 7) - 35
b) x2 + 8x - (x2 + 7x + 8) - 9
3. Tìm f(x) = x3 + 4x2 - 3x + 2; g(x) = x2 (x+4) + x - 5
Tìm x sao cho f(x) = g(x)
4. Tìm m sao cho k(x)= mx2 - 2x + 4 có nghiệm là -2
Bài1
A) căn x2-4x+3 =căn 3-2x
B) căn x+7 =5-x
C) căn x2-2x+13 + 2 =2x
Ai giúp em bài này với
Bạn cần viết đề bài bằng công thức toán để được hỗ trợ tốt hơn.