Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dd H2SO4 1M từ dd H2SO4 98% có D= 1,84 g/ml
Từ dung dịch H2SO4 98% có D = 1,84 g/ml và dung dịch HCl 5M. Trình bày phương pháp pha chế để được 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 1M và HCl 1M.
Lấy khoảng 100 – 120 ml nước cất cho vào bình thể tích 200 ml có chia vạch, sau đó cho từ từ 20 gam dung dịch H2SO4 đặc hoặc đong 10,87 ml dung dịch H2SO4, đợi dung dịch H2SO4 thật nguội.
Tiếp theo đong 40 ml dung dịch HCl 5M thêm vào bình, cuối cùng thêm nước cất vào cho đến vạch 200 ml.
Tính toán và trình bày cách pha chế 50ml dd H2SO4 1,5 M từ dd H2SO4 1M và dd H2SO4 2M
\(V_1:\) Thể tích H2SO4 1 M
\(V_2:\) Thể tích H2SO4 2 M
\(V_{H_2SO_4}=V_1+V_2=0.05\left(l\right)\left(1\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=V_1+2V_2=0.05\cdot1.5=0.075\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):V_1=0.025,V_2=0.025\)
Đong lấy 25 ml dung dịch H2SO4 1M và 25 ml dung dịch H2SO4 2M cho vào bình tam giác, lắc đều, ta được 50 ml dung dịch H2SO4 1,5M.
Hãy tính toán và bày cách pha chế 150g dd H2SO4 20% từ dd H2SO4 98%
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{150.20}{100}=30\left(g\right)\\ \rightarrow m_{ddH_2SO_4\left(98\%\right)}=\dfrac{30.100}{98}=30,6\left(g\right)\\ \rightarrow m_{H_2O\left(thêm\right)}=150-30,6=119,4\left(g\right)\)
\(\rightarrow V_{H_2O}=\dfrac{119,4}{1}=119,4\left(ml\right)\)
Các pha chế: Rót từ 30,6 g dd H2SO4 đặc (98%) và cốc có đựng sẵn 119,4 ml nước rồi khuấy đều, nếu làm nhược lại sẽ nguy hiểm
Từ dd h2so4 98% ( D=1,84g/ml) và dd hcl 5M, làm thế nào pha chế được 200 ml dd H2so4 1M và hcl 1M
nH2SO4 1M là 1.0,2=0,2mol
--->mH2SO4=0,2.98=19,6g
--->mdd H2SO4 98% là 19,6.100/98=20g
thể tích dung dịch H2SO4 98% là 20/1,84≃10,87ml
vậy thể tích nước cần thêm vào là 200-10,87=189,13(ml)
Hãy tính toán và trình bày cách pha chế 0,5lit dung dịch H 2 S O 4 có nồng độ 1mol/l từ H 2 S O 4 có nồng độ 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml.
* Số mol của H 2 S O 4 cần để pha chế 500ml dung dịch H 2 S O 4 1M:
* Khối lượng H 2 S O 4 98% có chứa 49g H 2 S O 4 :
* Cách pha chế: Đổ khoảng 400ml nước cất vào cốc có chia độ có dung tích khoảng 1lit. Rót từ từ 27,2ml H 2 S O 4 98% vào cốc khuấy đều. Sau đó thêm dần dần nước cất vào cốc cho đủ 500ml. ta pha chế được 500ml dung dịch H 2 S O 4 1M.
Tính thể tích dd H2SO4 98% (d = 1,83g/ml) cần dùng để pha đc 500ml dd H2SO4 0,1M. Nêu cáCh pha chế dd trên.
n H2SO4 = 0,5.0,1 = 0,05(mol)
m H2SO4 = 0,05.98 = 4,9(gam)
m dd H2SO4 = \(\dfrac{4,9}{98\%}\) = 5(gam)
V dd H2SO4 = \(\dfrac{5}{1,83}\) = 2,7322(cm3)
cách pha 500ml dd ch3cooh 2N từ dd ch2cooh 30% , d = 1,05g
pha 500ml dd Hcl 0,1M từ dung dịch Hcl 36% có d = 1,18g/ml
Pha 500ml dd h2so4 4N từ dd h2so4 98% , d = 1,84g/ml
trình bày cách pha chế 2l dd H2SO4 1M từ oleum H2SO4.3SO3 với các dụng cụ có trong phòng thí nghiệm
Tính toán :
\(n_{H_2SO_4} = 2.1 = 2(mol)\\ H_2SO_4.3SO_3 + 3H_2O \to 4H_2SO_4\\ n_{oleum} = \dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4} = 0,5(mol)\\ m_{oleum} = 0,5.338 = 169(gam)\)
Pha chế :
Cân lấy 169 gam oleum H2SO4.3SO3 cho vào cốc dung tích 5 lít có chia vạch
Thêm từ từ nước vào cốc cho đến khi chạm vạch 2 lít thì dừng lại khuấy đều. Ta được 2 lít dung dịch H2SO4 1M
Trình bày cách pha 0.5 L dung dịch H2SO4 0.1N từ dd H2SO4 đậm đặc (96%, d=1.83g/ml)
\(n_{H_2SO_4}=1.0,5=0,5(mol)\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,5.98=49(g)\\ m_{H_2SO_4(96\%)}=\dfrac{100.49}{96}\approx 51,04(g)\\ \Rightarrow V_{dd_{H_2SO_4(96\%)}}=\dfrac{51,04}{1,83}\approx 27,89(l)\)
Pha chế:
Đổ khoảng 400 ml nước cất vào cốc chia độ có dung tích 1 lít. Rót từ từ \(27,89ml\) \(H_2SO_4\) \(96\%\) vào cốc, khuấy đều. Sau đó thêm dần dần nước cất vào cốc cho đủ 500 ml. Ta đã pha chế được 500 ml dung dịch \(H_2SO_4\) 1M.