tu cung nghia voi tu uoc mo la
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' cham chi '' Dat cau voi tu vua tim
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' dung cam ''
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.
voi n so tu nhien thoa man 6n+1 va 7n-1 la hai so tu nhien khong nguyen to cung nhau thi uoc chung lon nhat cua 6n+1 va 7n_1 la bao nhieu
Tim 2 tu; cung ngia ;trai nghia ; gan nghia ;voi tu dung cam va dat cau voi moi tu do
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
voi n so tu nhien thoa man 6n+1 va 7n-1 la hai so tu nhien khong nguyen to cung nhau thi uoc chung lon nhat cua 6n+1 va 7n-1 la bao nhieu
Bai 14: Tim nhung tieng co the ket hop voi "le" de tao thanh tu ghep. Tim tu cung nghia va tu trai nghia voi tu "le phep"
Có thể tham khảo ở đây bạn nhé Câu hỏi của Đinh thị phương anh - Ngữ văn lớp 6 | Học trực tuyến
Cac tu : khat vong , hi vong , khat khao, mo uoc co quan he:
A. cac tu dong am B. cac tu dong nghia C. 1 tu nhieu nghia
các từ đồng nghĩa
Đáp án: B vì nó đều cùng 1 ý nghĩa
Tieng Viet
1.Tim tu
a.5 tu cung nghia voi tu nhan hau
b.5 tu cung nghia voi tu trung thuc
Toan
1.Dat tinh roi tinh
2365 : 35 ; 2675 : 42 ; 1456 : 73 ; 4653 : 57
tiếng việt:
a/ từ cùng nghĩa vs nhân hậu:hiền hậu,phúc hậu,tốt bụng,thương người,vị tha,tha thứ,...
b/ từ cùng nghĩa vs trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật,...
toán:
tự làm
tu trai nghia voi tu "well' la tu nao