Cho hỏi đổi từ 157 triệu tấn sang 26,2 phần trăm kiểu j ?
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Lưu ý: Học sinh chỉ cần điền đúng dấu là đạt yêu cầu, không cần phải trình bày vào vở phần đổi đơn vị (song phải giải thích bằng miệng).
4 tấn 562 kg =........ tấn 3 tấn 14 kg= ....... tấn
12 tấn 6 kg= .......... tấn 500kg = ........ tấn
đổi ra số thập phân nha bn!!!
4 tấn 562 kg =4,562tấn 3 tấn 14 kg= 3,014 tấn
12 tấn 6 kg= 12,006 tấn 500kg = 0,5 tấn
Điền <, >, = vào chỗ trống
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Các bạn ơi!
2,5 kg khi đổi ra tấn như thế nào? Cách đổi như thế nào?
2,5kg = 0,0025 tấn. Cách đổi là: 1tấn = 1000kg => 2,5 : 1000 = 0,0025 tấn
Một loại củi khô có năng suất tỏa nhiệt 8,4.106 J/kg. Để có nhiệt lượng tỏa ra như nhau, thay cho 1 tấn củi khô nói trên, người ta chỉ phải dùng 300 kg than đá. Năng suất tỏa nhiệt của than đá đó là ( làm ntn vậy ạ)
Nhiệt lượng toả ra của củi là
\(Q=qm=8,4.10^6.1000=8400000000J\)
Theo đề bài thì 2 nhiệt lượng ( đó là nhiệt lưởng của củi và than đá ) đã bằng nhau nên
\(Q=Q'=8400000000J\)
Năng suất toà nhiệt của than đá là
\(q=\dfrac{Q}{m}=\dfrac{8400000000}{300}=28.10^6\)
đổi 4 tấn rưỡi ra kg
Ta có: 4,5 tấn = 4500 kg
Nhớ k cho mình nhé!
đổi ra một số tự nhiên
80/20 tấn=..............kg
đáp án là 4000 kg nha
TL:
80/20 tấn = 40 kg
~~HT~~
ủng hộ mk nha
chắc mk lm đúng rồi đó
Bài 1 : Đổi đơn vị
2 tấn 385 kg = …………… kg
9 tấn 79 kg = …………… kg
15 tấn 8 kg = …………… kg
6 tấn 8 tạ = …………… kg
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến