Tính và so sánh các kết quả
1+9=
2+8=
3+7=
4+6=
5+5=
so sánh các hỗn số sau:
\(7\dfrac{4}{5}\) và \(9\dfrac{1}{2}\)
\(7\dfrac{1}{6}\) và \(3\dfrac{4}{5}\)
\(9\dfrac{9}{1}\) và \(5\dfrac{8}{6}\)
\(7\dfrac{4}{5}và9\dfrac{1}{2}\\ Tacó:7< 9\\ \Rightarrow7\dfrac{4}{5}< 9\dfrac{1}{2}\\ 7\dfrac{1}{6}và3\dfrac{4}{5}\\ Tacó:7>3\\ \Rightarrow7\dfrac{1}{6}>3\dfrac{4}{5}\)
Câu cuối không phải hỗn số
2/3+3/4+4/5+5/6+6/7+7/8+8/9=?
So sánh kết quả trên với p/số 1997/2004
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 2 phần 5 và 9 phần 7 b) 4 phần 21 và 5 phần 3
Bài 2: So sánh các phân số: a) 5 phần 4 và 7 phần 4 b) 2 phần 3 và 9 phần 17
Bài 3: Tính: a) 1 phần 3 + 3 phần 8 b) 7 phần 6 + 5 phần 18
Bài 4: Tuần dầu nhà Lan dùng hết 2/5 số gạo trong thùng, tuần thứ hai dùng hết 1/3 số gạo trong thùng. Hỏi cả hai tuần nhà Lan dùng hết bao nhiêu phần số gạo trong thùng?
Bài 5*: Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau:
a) 7 phần 12 b) 7 phần 24
MỌi người cố giúp mình nha! 5h mình phải nộp rồi ^^ . Thanks❤
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24
b: 7/6+5/18=21/18+5/18=26/18=13/9
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24
Tính và so sánh kết quả
a) (-2)+(-3) và (-3)+(-2)
b)(-5)+(+7) và (+7) va ( +7 ) + ( -5)
c) (-8) + ( +9 ) va ( +4 ) + ( -8)
Lam xong rồi kết bạn với mk nha
Có 4 dòng ruồi giấm (a, b, c, d) được phân lập ở những vùng địa lý khác nhau. So sánh các băng mẫu nhiễm sắc thể số III và nhận được kết quả sau:
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10
Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
Biết dòng nọ đột biến thành dòng kia. Nếu dòng c là dòng gốc,thì hướng xảy ra các dòng đột biến trên là:
A. c gd ga gb
B. c ga gd gb
C. c gb ga gd
D. c ga gb gd
Chọn đáp án A.
- So sánh dòng c và dòng a:
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10
g Dòng c không thể thành dòng a
g Loại phương án B và D
- So sánh dòng c và dòng d:
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
g Dòng c thành dòng d do đột biến đảo đoạn 943
- So sánh dòng c và dòng b:
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
g Dòng c không thể thành dòng b
g Loại phương án C và chọn phương án A
Có 4 dòng ruồi giấm (a, b, c, d) được phân lập ở những vùng địa lý khác nhau. So sánh các băng mẫu nhiễm sắc thể số III và nhận được kết quả sau:
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10
Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
Biết dòng nọ đột biến thành dòng kia. Nếu dòng c là dòng gốc,thì hướng xảy ra các dòng đột biến trên là:
A. c gd ga gb
B. c ga gd gb
C. c gb ga gd
D. c ga gb gd
Chọn đáp án A.
- So sánh dòng c và dòng a:
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10
g Dòng c không thể thành dòng a
g Loại phương án B và D
- So sánh dòng c và dòng d:
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
g Dòng c thành dòng d do đột biến đảo đoạn 943
- So sánh dòng c và dòng b:
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10
Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
g Dòng c không thể thành dòng b
g Loại phương án C và chọn phương án A
viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau
adjective | comparative |
1. friendly | |
2.young | |
3.good | |
4.many | |
5.bad | |
6.old | |
7.cold | |
8.thick | |
9.little | |
10.high | |
11. weak | |
adjective | comparative |
1. friendly | more friendly - the most friendly |
2.young | younger - youngest |
3.good | better - best |
4.many | much/more - the most |
5.bad | worse - the worst |
6.old | older - the oldest |
7.cold | colder - the coldest |
8.thick | thicker - the thickest |
9.little | less - the least |
10.high | higher - the highest |
11. weak | weaker - the weakest |
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big |
|
|
2. Hot |
|
|
3. Sweet |
|
|
4. Few |
|
|
5. Little |
|
|
6. Comfortable |
|
|
7. Important |
|
|
8. Expensive |
|
|
9. Good |
|
|
10. Far |
|
|
1. bigger - the biggest
2. hotter - the hottest
3. sweeter - the sweetest
4. few - the fewest
5. less - thee least
6. more comfortable - the most comfortable
7. more important - the most important
8. expensive - the most expensive
9. better - the best
10. father/further - the farthest/the furthest
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | bigger | biggest |
2. Hot | hotter | hottest |
3. Sweet | sweeter | sweetest |
4. Few | fewer | fewest |
5. Little | more little | the most little |
6. Comfortable | more comfortable | the most comfortable |
7. Important | more important | the most.. |
8. Expensive | more expensive | the most.. |
9. Good | better | the best |
10. Far | more far | the most far |
ADJ/ADV | So sánh hơn | so sánh nhất |
Big | Bigger | Biggest |
Hot | Hotter | Hottest |
Sweet | Sweeter | Sweetest |
Few | Fewer | Fewest |
Little | More little | Most little |
Comfortable | More comfortable | Most comfortable |
Important | More important | Most important |
good | better | best |
Far | Farther | Farthest |
So sánh các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé : 1/2; 2/3; 3/4; 4/5; 5/6; 6/7; 7/8; 8/9; 9/10
mình nghĩ là : 1/2 < 2/3 < 3/4 < 4/5 < 5/6 < 6/7 < 7/8 < 8/9 < 9/10
Câu trả lời cuả tớ là:
9/10,8/9,7/8,6/7,5/6,4/5,3/4,2/3,1/2.