số thích hợp vào chỗ chấm
9m2 5dm2 bằng dm2
4/5 tấn bằng kg
1. Điền dấu thích hợp vào ô trống >;<;=
7 tấn 65 kg ......... 7,65 tấn ; 8m2 5dm2 ...... 8,005 m2
2. Tỉ số phần trăm của 15 và 50 là :
A. 3% B. 30% C. 35 % D. 65%
3. Tìm y :
45,6 : y = 3,8
y x 2,15 = 4,3 x 10
4. Một anh hề có vòng đầu là 62,8 cm. Anh đội vừa vặn cái nón như hình vẽ. Tính diện tích miệng nón hình tròn.
5. Người ta ốp gạch men các mặt xung quanh và đáy của hồ bơi hình hộp chữ nhật, biết hồ bơi có chiều dài 20m, chiều rộng 8m và chiều cao 2m. Tính diện tích gạch men cần để ốp đủ hồ bơi.
Câu 2: B
Câu 3:
a: 45,6:y=3.8
=>y=45,6/3,8=12
b: y*2,15=4,3*10
=>y*2,15=43
=>y=20
Bài 5: Chọn từ bắt đầu bằng tiếng quốc thích hợp điền vào chỗ chấm
a. …………….. Số 1 chạy từ Bắc vào Nam
b. Hỡi …………..… đồng bào
c. Tiết kiệm phải là một ………………
d. Thơ ………………….. của Nguyễn Trãi
e. ……………………… nước ta thời Đinh là Đại Cồ Việt
1. Quốc lộ
2. quốc dân
3. quốc sách
4. Quốc Âm Thi Tập (đoán thế)
5. Quốc hiệu
Nhớ tick nha.
1. Quốc lộ
2. quốc dân
3. quốc sách
4. Quốc Âm Thi Tập (đoán thế)
5. Quốc hiệu
): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9km 2hm = ……. km b) 255,9 dm2 = ..........dm2.......... cm2
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
450g=\(\frac{9}{20}\)kg
4m38cm=4\(\frac{19}{500}\)m
15 phút=\(\frac{1}{4}\)giờ
\(450g=0,45kg\)
\(4m38cm=4,38m\)
\(15phút=\frac{1}{4}giờ\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…) :
a. 3 m 2 25 c m 2 = ………………… c m 2
b. 50035 kg = ………………… tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
51dm 3cm=........dm ; 6,5438 ha =............ m2 ;
325cm2 = .........dm2 ; 586 g = ..............kg
51dm 3cm = 51,3 dm
325cm2 = 3,25dm2
6,5438ha = 65438 m2
586 g = 0,586kg
Chúc bạn một lễ noel vui vẻ Bạn kết bạn với mk nha Câu nào ko đúng bạn góp ý cho mk nha
51dm 3cm = 513dm ; 6,5438 ha= 65438 \(m^2\)
325 \(cm^2\)= 3,25 \(dm^2\) ; 586 g = 0,586 kg
k nha
Viết vào chỗ chấm thích hợp: Lớp em có 40 học sinh. Sau khi kiểm tra thì số học sinh đến trường được cho trên biểu đồ dưới đây:
Vậy số học sinh đến trường bằng xe đạp là ........... học sinh.
24m29dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2409 B. 2490 C. 249 D. 24009
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 tấn 760 kg =.................... tấn