Tính giá trị của biểu thức P = (-35).x - (-15).37 trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 15;
b) x = - 37.
Tính giá trị biểu thức P=(-35).×-(-15).37 trong mỗi trường hợp sau :
A) ×=15;
B) ×=-37
a, Thay x = 15 vào biểu thức P ta được:
P = (-35). x - (-15). 37
= (-35). 15 - (-15). 37
= (-35). 15 + 15. 37
= 15. (- 35 + 37)
= 15. 2
= 30
b) Thay x = - 37 vào biểu thức P ta được:
P = (-35). (-37) - (-15). 37
= 35. 37 + 15. 37
= 37. (15 + 35)
= 37. 50
= 1 850.
Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 2x, biết x = -8;
b) -7y, biết y = 6;
c) -8z - 15, biết z = -4.
a) Thay x = - 8 => 2 . (- 8) = - (2 . 8) = - 16.
b) Thay y = 6 => (- 7) . 6 = - (7 . 6) = - 36.
c) Thay z = - 4 => – 8 . (- 4) – 15 = - (8 . 4) – 15 = 32 – 15 = 17.
a) Thay x=-8 vào biểu thức 2x, ta được:
\(2\cdot\left(-8\right)=-16\)
b) Thay y=6 vào biểu thức -7y, ta được:
\(-7\cdot6=-42\)
c) Thay z=-4 vào biểu thức -8z-15, ta được:
\(\left(-8\right)\cdot\left(-4\right)-15=32-15=17\)
Tính giá trị của biểu thức (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0 ; b) x = 15 ; c) x = -15 ; d) x = 0,15
Rút gọn biểu thức:
A = (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x2.(x + 3) + (–5).(x + 3) + x.(x – x2) + 4.(x – x2)
= x2.x + x2.3 + (–5).x + (–5).3 + x.x + x.(–x2) + 4.x + 4.(–x2)
= x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= (x3 – x3) + (3x2 + x2 – 4x2) + (4x – 5x) – 15
= –x – 15.
a) Nếu x = 0 thì A = –0 – 15 = –15
b) Nếu x = 15 thì A = –15 – 15 = –30
c) Nếu x = –15 thì A = –(–15) – 15 = 15 – 15 = 0
d) Nếu x = 0,15 thì A = –0,15 – 15 = –15,15
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) M = 1/2 x²y . (-4)y
khi x + √2 ; y = √3
b) N = xy √5x²
khi x = -2; y = √5
Bài 2 : Tính giá trị tổng 4 đơn thức khi x = -6; y= 15
: 11x²y³ ; 10/7x²y³; -3/7x²y³; -12x²y³
Bài 1 :
a) \(M=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-4\right)y\)
\(\Rightarrow M=-2x^2y^2\)
Khi \(x=\sqrt[]{2};y=\sqrt[]{3}\)
\(\Rightarrow M=-2.\left(\sqrt[]{2}\right)^2.\left(\sqrt[]{3}\right)^2\)
\(\Rightarrow M=-2.2.3=-12\)
b) \(N=xy.\sqrt[]{5x^2}\)
\(\Rightarrow N=xy.\left|x\right|\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=xy.x\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=xy.\left(-x\right)\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=x^2y\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=-x^2y\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Khi \(x=-2< 0;y=\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow N=-x^2y\sqrt[]{5}=-\left(-2\right)^2.\sqrt[]{5}.\sqrt[]{5}=-4.5=-20\)
2:
Tổng của 4 đơn thức là;
\(A=11x^2y^3+\dfrac{10}{7}x^2y^3-\dfrac{3}{7}x^2y^3-12x^2y^3=0\)
=>Khi x=-6 và y=15 thì A=0
Cho biểu thức \(A=2x+3\sqrt{4-x}+1\). Trong mỗi trường hợp sau hãy thay x bởi giá trị đã cho rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Trường hợp x = - 5
b) Trường hợp x = 5
ĐKXĐ: x<=4
a: Thay x=-5 vào A, ta được:
\(A=2\cdot\left(-5\right)+3\cdot\sqrt{4+5}+1=-10+1+3\cdot3=0\)
b: Vì x=5 không thỏa mãn ĐKXĐ nên khi x=5 thì A không có giá trị
Tính giá trị của biểu thức (x\(^2\)- 5) (x + 3) +(x + 4) (x- x\(^2\)) trong mỗi trường hợp sau:
a) x= 0
b) x= -15
c) x= 15
d) x= 0,15
BN NÀO LÀM ĐC MÌNH LIKE
a)=-15
b)=450
c)=-30
d)=-15,15
**** mình nha
tính giá trị của biểu thức sau:A=1/2+1/3+1/6+1/12+1/15+1/20+1/30+1/35+1/42+1/56+1/63
Câu 2 Tính giá trị của biểu thức A = x2 - 6xy + 9y2 - 15 tại x = 37 ; y = -1
Lời giải:
$A=(x-3y)^2-15=[37-3(-1)]^2-15=40^2-15=1585$
Tính giá trị của biểu thức:
a) 12 x 4 : 2 = ...................
= ...................
b) 35 + 15 : 5 = ...................
= ...................
a) 12 x 4 : 2 = 48 : 2
= 24
b) 35 + 15 : 5 = 35 + 3
= 38