Tính giá trị của biểu thức sau :
a) ( 3x^3 + 4x^2y ) : x^2 - ( 10xy + 15y^2 ) : ( 5y ) tại x = 2; y = -5
b) ( 3x^4 + 1/3 x^2 ) : x - x^3 : 3x^2 + ( 3x )^3 tại x = 1
Tính giá trị biểu thức:
a) (2xy2-5y3) : y2+(12xy+6x2) :3x tại x=-3; y=-12
b) (3x3+4x2y) : x2-(10xy+15y2) :5y tại x=2; y=-5
a) 2x-5y+4y+2x
=4x+y
Tai x=3 y=-12 thi
4x3+(-12)=12-12=0
b)3x+4y-2x-3y
b)3x+4y-2x-3y
=x+y
Tai x-2; y=-5 thi
2+(-5)=2-5=-3
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Lời giải:
$\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\Rightarrow \frac{x}{2}=\frac{y}{3}$. Đặt $\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=k$ thì:
$x=2k; y=3k$
Khi đó: $3x-2y=3.2k-3.2k=0$. Mẫu số không thể bằng $0$ nên $A$ không xác định. Bạn xem lại.
$B=\frac{2(2k)^2-2k.3k+3(3k)^2}{3(2k)^2+2.2k.3k+(3k)^2}=\frac{29k^2}{33k^2}=\frac{29}{33}$
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
bài 1 chứng minh đẳng thức sau
x(x+1)(x+2)=x^3+3x^2+2x
bài 2 tìm x biết
(3x-2)(4x-5)-(2x-1)(6x+2)=0
bài 3 chứng minh rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc giá trị của biến
P=-3xy(-x+5y)+5y^2(3x-2y)+2(5y^3-3/2x^2y+7)
bài 4 thực hiện phép tính
5x(12x+7)-(3x+1)(20x-5)
Tính giá trị biểu thức:
B=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3 tại x=12 và y=-4
B3 Rút gọn biểu thức
b,,2(2x+5)^2-3(4x+1)(1-4x)
c(x-4)^2-2(x-4)(x+5)+(x+5)^2
B4 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a x^2-9+(x-3)^2
b,x^3-4x^2+4x-xy^2
c.x^3-4x^2+12x-27
d,3x^2-7x-10
e,5x^3-5x^2y-10x^2+10xy
f,3x^2-6xy+3y^2-12z^2
HELP MEEEEEEEEEEEEEEEEEE
Tính giá trị các biểu thức sau: 1) 3x²–5y+1 tại x=1/3 y=-1/5 2) 5x²y+3xy–2xy² tại x=-2y=-1/2 Giúp mình nhé
1, Thay x = 1/3 ; y = -1/5 ta được
\(=\dfrac{3.1}{9}-5\left(-\dfrac{1}{5}\right)+1=\dfrac{1}{3}+2=\dfrac{7}{3}\)
2, Thay x = -2 ; y = -1/2 ta được
\(=5.4\left(-\dfrac{1}{2}\right)+3\left(-2\right)\left(-\dfrac{1}{2}\right)-\dfrac{2\left(-2\right).1}{4}\)
\(=-10+3+1=-6\)
bài 11.rút gọn biểu thức:
\(a,\dfrac{9x^2}{11y^2}:\dfrac{3x}{2y}:\dfrac{6x}{11y}\) \(b,\dfrac{3x+15y}{x^3-y^3}:\dfrac{x+5y}{x-y}\)
\(c,\dfrac{x^2-1}{x^2-4x+4}:\dfrac{x+1}{2-x}\) \(d,\dfrac{5x+10}{x+2}:\dfrac{5y}{x}\)
\(e,\dfrac{2x}{3x-3y}:\dfrac{x^2}{x-y}\) \(f,\dfrac{5x-3}{4x^2y}-\dfrac{x-3}{4x^2y}\)
\(g,\dfrac{3x+10}{x+3}-\dfrac{x+4}{x+3}\) \(h,\dfrac{4}{x-1}+\dfrac{2}{1-x}+\dfrac{x}{x-1}\)
\(i,\dfrac{2x^2-x}{x-1}+\dfrac{x+1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x-1}\) \(j,\dfrac{x-2}{x-6}-\dfrac{x-18}{6-x}+\dfrac{x+2}{x-6}\)
\(k,\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\) \(m,\dfrac{3}{2x+6}-\dfrac{x-6}{2x^2+6x}\)
\(n,\dfrac{3}{x+3}-\dfrac{x-6}{x^2+3x}\) \(p,\dfrac{x+3}{x}-\dfrac{x}{x-3}+\dfrac{9}{x^2-3x}\)
f: \(=\dfrac{5x-3-x+3}{4x^2y}=\dfrac{4x}{4x^2y}=\dfrac{1}{xy}\)
g: \(=\dfrac{3x+10-x-4}{x+3}=\dfrac{2x+6}{x+3}=2\)
h: \(=\dfrac{4-2+x}{x-1}=\dfrac{x+2}{x-1}\)
n: \(=\dfrac{3x-x+6}{x\left(x+3\right)}=\dfrac{2\left(x+3\right)}{x\left(x+3\right)}=\dfrac{2}{x}\)
p: \(=\dfrac{x^2-9-x^2+9}{x\left(x-3\right)}=0\)
k: \(=\dfrac{x-2x-4+x-2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{-6}{x^2-4}\)
m: \(=\dfrac{3x-x+6}{x\left(2x+6\right)}=\dfrac{2x+6}{x\left(2x+6\right)}=\dfrac{1}{x}\)
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= (x+2y)^2 -x+2y tại x=2 và y= -1
b) B=3x^2 +8x -1 tại x thoả mãn (x^2 +4) (x-1)=0
c) C= 3,2x^5y^3 tại x=1 và y=-1
d) D= 3x^2 -5y+1 tại x = giá trị tuyệt đối 3 và y=-1
giúp e với pleaseeeee
a, \(A=\left(x+2y\right)^2-x+2y\)
Thay x = 2 ; y = -1 ta được
\(A=\left(2-2\right)^2-2-2=-4\)
b, Ta có \(\left(x^2+4>0\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow x=1\)
Thay x = 1 vào B ta được \(B=3+8-1=10\)
c, Thay x = 1 ; y = -1 ta được
\(C=3,2.1.\left(-1\right)=-3,2\)
d, Ta có \(x=\left|3\right|=3;y=-1\)Thay vào D ta được
\(D=3.9-5\left(-1\right)+1=27+5+1=33\)
thay x=2,y=-1 vào biểu thức A ta có;
A=(2+2.(-1)^2-2+2.(-1)
A=(2+-2)^2-2+-2
A=0-2+-2
A=-4
b)
(x^2+4)(x-1)=0
suy ra x-1=0(x^2+4>0 với mọi x thuộc thuộc R)
(+)x-1=0
x =1
thay x=1 vào biểu thức B ta có;
B=3.1^2+8.1-1
B=3.1+8-1
B=3+8-1
B=10
c)thay x=1 và y=-1 vào biểu thức C ta có;
C=3,2.1^5.(-1)^3
C=3,2.1.(-1)
C=(-3,2)
d)giá trị tuyệt đối của 3=3 hoặc (-3)
TH1;thay x=3:y=-1 vào biểu thức d ta có;
D=3.3^2-5.(-1)+1
D=3.9-(-5)+1
D=27+5+1
D=33
Tính giá trị của biểu thức:
\(E=\dfrac{3x^2+5y^2}{4x^2-y^2}\) tại \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}\)
Đặt \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=k\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2k\\y=3k\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(E=\dfrac{3x^2+5y^2}{4x^2-y^2}\)
\(=\dfrac{3\cdot\left(2k\right)^2+5\cdot\left(3k\right)^2}{4\cdot\left(2k\right)^2-\left(3k\right)^2}=\dfrac{3\cdot4k^2+5\cdot9k^2}{4\cdot4k^2-9k^2}\)
\(=\dfrac{12k^2+45k^2}{16k^2-9k^2}=\dfrac{57k^2}{7k^2}=\dfrac{57}{7}\)