Tìm 2 số hữu tỉ a & b sao cho a+b=a.b=a:b (b khác 0)
Câu 1. Tìm ba cách viết số hữu tỉ \(-\dfrac{8}{15}\) dưới dạng hiệu của hai số hữu tỉ dương
Câu 2. Tìm ba cách viết số hữu tỉ \(-\dfrac{8}{15}\) dưới dạng tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương
Câu 3. Tìm ba cách viết số hữu tỉ \(-\dfrac{8}{15}\) dưới dạng hiệu của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương
Câu 1.
$\frac{1}{15}-\frac{9}{15}=\frac{-8}{15}$
$\frac{2}{15}-\frac{10}{15}=\frac{-8}{15}$
$\frac{3}{15}-\frac{11}{15}=\frac{-8}{15}$
Câu 2:
$\frac{-9}{15}+\frac{1}{15}=\frac{-8}{15}$
$\frac{-10}{15}+\frac{2}{15}=\frac{-8}{15}$
$\frac{-11}{15}+\frac{3}{15}=\frac{-8}{15}$
Câu 3:
$\frac{-7}{15}-\frac{1}{15}=\frac{-8}{15}$
$\frac{-6}{15}-\frac{2}{15}=\frac{-8}{15}$
$\frac{-5}{15}-\frac{3}{15}=\frac{-8}{15}$
Cho số hữu tỉ x=a-8\12-a (a thuộc z) Tìm a để
a, x là số hữu tỉ
b, x là số hữu tỉ dương
c, x là số hữu tỉ âm
d, x = -2
e, x thuộc z
a)tìm số nguyên dương x để x-4/x+2 là số hữu tỉ âm
b)tìm số nguyên âm x để x+4/x-2 là số hữu tỉ âm
a)
Gọi x là số cần tìm, ta có:
\(x+2>0\left(x>0\right)\)
\(\Rightarrow x-4< 0\)
\(\Rightarrow x< 4\)
\(x=\left\{1;2;3\right\}\)
b)
Gọi x là số cần tìm, khi đó:
\(x-2< 0\left(x< 0\right)\)
\(x+4>0\left(\forall x>-4\right)\)
\(\Rightarrow x=\left(-3;-2;-1\right)\)
cho số hữu tỉ x= a-8/12-a
tìm a để :
a) x là số hữu tỉ
b) x là số hữu tỉ dương
C) x là số hữu tỉ âm
d) x=-2
e) x thuộc Z
X là số hữu tỉ thì : 12 - a khác 0
<=> a khác 12
Cho số hữu tỉ \(x=\frac{3}{-7}\)
a) Tìm các số hữu tỉ y, z bằng số hữu tỉ x mà có mẫu theo thứ tự là 35; -42.
b) Tìm số hữu tỉ bằng số hữu tỉ x mà có tổng của tử và mẫu là -8
c) Tìm số hữu tỉ bằng số hữu tỉ x mà có hiệu của tử với mẫu là 30.
Cho : x = \(\frac{-2}{a-2}\)
với a thuộc Z , tìm a để :
a ) x là số hữu tỉ
b ) x là số hữu tỉ dương
c ) x là số hữu tỉ âm
cho A= 5/n-3 (n thuộc Z)
a) tìm n để A là số hữu tỉ
b) tìm n để A là số hữu tỉ dương
) tìm n để A là số hữu tỉ âm
cho số hữ tỉ x=a-3/-2
tìm a để:a>x là số hữu tỉ dương
b>x là số hữu tỉ âm
c>x ko là số hữu tỉ âm cũng ko là số hữu tỉ dương
1 / Tìm 2 số hữu tỉ a,b sao cho : a - b = \(\frac{2}{3}\)(a+b) = a : b
2 / Tìm 2 số hữu tỉ a,b sao cho : 2(a + b ) = 5a.b = 20a : b
\(a-b=\frac{2}{3}\left(a+b\right)\Leftrightarrow a-b=\frac{2}{3}a+\frac{2}{3}b\Leftrightarrow\frac{1}{3}a=\frac{5}{3}b\Leftrightarrow a=5b\Rightarrow a:b=5\)
\(\Rightarrow a-b=\frac{2}{3}a+\frac{2}{3}b=5\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a-b=5\\a+b=\frac{15}{2}\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\frac{25}{4}\\b=\frac{5}{4}\end{cases}}\)
1. Ta có a - b =2 (a+b)=2a+3b
<=> a-2a =2b+b
<=>a=3b<=> =2b+b
Thay a =-3b <=> -3b
=> a : b =-3b : b = 3
=>a-b=3
2(a+b)=-3<=>a+b=\(-\frac{3}{2}\)(Phân số nghịc đảo -)
Khi đó a= \(\frac{\left(a+b\right)+\left(a-b\right)}{2}=\frac{\left(-\frac{3}{2}\right)+\left(-3\right)}{2}=\frac{9}{4}\)
b=\(\frac{\left(a+b\right)-\left(a-b\right)}{2}=\frac{\left(-\frac{3}{2}\right)+\left(-3\right)}{2}=\frac{3}{4}\)
Thay a - b (a+1)
a : b =a-b
<=> b - 1 = -1
a-b=ab
=> a +b = 1
a-b = ab hay = a+1=-a
=>2a-1
=>\(\frac{1}{2}\)
xIn lỗi chữa lại :
a + b =ab =>a=ab-b =b(a-1)
Thay a = b - 1 v a
=> a + b = a : b
\(a+b=\frac{a\left(b-1\right)}{b}=a-1\)
=> a = b =a - 1
=> a + b -a = -1 =>b=-1
v:
a.b=a+b
<=> -1.a =a+--1
=> -a =a-1 =>a- -a =-1 < a =-1 => a \(\frac{1}{2}\)
T mới dừng cách này còn nữa :) cách này cx là cách 2 nha :)
\(a=-1\)
1 / Tìm 2 số hữu tỉ a,b sao cho : a - b = \(\frac{2}{3}\)(a+b) = a : b
2 / Tìm 2 số hữu tỉ a,b sao cho : 2(a + b ) = 5a.b = 20a : b