Bài 1 : Tìm các ước của các số sau : a) 108 ; b) -392
Bài 2 : Tìm các chữ số a , b để 3 * a + 17 *b = 159
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
bài 1:
a)phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:95;216;417
b)tìm số ước của mỗi số trên
c)tím các ước của mỗi số ước
a) 95 = 5 . 19
216 = 23 . 33
417 = 3 . 139
b) 95 có 4 ước
216 có 12 ước
417 có 4 ước
c) 95 có các ước là : 1 ; 5 ;19 ; 95
216 có các ước là : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 8 ; 9 ; 24 ; 27 ; 54 ; 72 ; 108 ; 216
417 có các ước là : 1 ; 3 ; 139 ; 417
Bài 1. a) Cho các số : 5;8;12;17
a) Tìm tất cả các ước của mỗi số trên
b) Chỉ ra các ước nguyên tố của mỗi số đó
C) Tìm đúng ba bội của mỗi số sau: 2;5;8;12
Bài 1
a) Tìm ước của các số sau 12 , - 17 , 22
b) Tìm bội của các số sau 4, -5
Ư(12)={1;12;6;2;3;4;-1;-12;-2;-6;-3;-4}
Ư(-17)={-1;17;-17;1}
Ư(22)={1;22;2;11;-1;-22;-2;-11}
B(4)={4;8;12;16;...}
B(-5)={5;-5;10;-10;...}
Ư(12) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12 , -1 , -2 , -3 , -4 , -6 , -12 }
Ư(-17) = { 1 , 12 , -1 , -12 }
Ư(22) = { 1 , 2 , 11 , 22 , -1 , -2 , -11 , -22 }
B(4) = { 0 , 4 , 8 , 12 , 16 , ......}
B(-5) = { 5 , -5 , 10 , -10 , 15 , -15 , .......}
bài 1 tìm các ước nguyên tố của 124 , 196 , 105 , 63
bài 2 tìm các ước của 76 , 121 , 170 , 110
bài 3 mỗi số sau có bao nhiêu ước 770 , 106 , 406 , 522
Bài 1: Tìm các ước của số:
a) 199 b) 625 c) 200
Bài 2: Tìm các số tự nhiên a sao cho:
a) x thuộc B(25) và 50 < a < 150
b) x chia hết cho 30, và 40 < a < 120
c) x thuộc Ư(60) và x > 10
d) 80 chia hết x và x < 20
Bài 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 48 b) 108 c) 240 d) 360
Các bạn ghi cách giải ra cho mình nhé!!!
Bài 3:
Ta có:
48 : 2 : 2 : 2 : 2 = 3 => 48=2^4 x 3
108 : 2 : 2 : 3 : 3 : 3 = 1 => 108 = 2^2 x 3^3
240 : 2 : 2 : 2 : 2 : 3 = 5 => 240 = 2^4 x 3 x 5
360 : 2 : 2 : 2 : 5 : 3 : 3 =1 => 360 = 2^3 x 3^2 x 5
Ta có:
48 : 2 : 2 : 2 : 2 = 3 => 48=2^4 x 3
108 : 2 : 2 : 3 : 3 : 3 = 1 => 108 = 2^2 x 3^3
240 : 2 : 2 : 2 : 2 : 3 = 5 => 240 = 2^4 x 3 x 5
360 : 2 : 2 : 2 : 5 : 3 : 3 =1 => 360 = 2^3 x 3^2 x 5
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a, Có các số tự nhiên a và b mà a thuộc Ư(b) và b thuộc Ư(a)
b, Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.
Bài 2: Tìm các số tự nhiên n soa cho:
a, n + 1 là ước của 15
b, n + 5 là ước của 12
Bài 3: Chứng tỏ rằng 11 là ước của số có dạng abba.
Bài 1:
a, sai
b, đúng
Bài 2:
a, Ư(15) = {1;3;5;15}
Vì n + 1 là ước của 15 nên ta có:
n + 1 = 1 => n = 0
n + 1 = 3 => n = 2
n + 1 = 5 => n = 4
n + 1 = 15 => n = 14
Vậy...
b, Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Vì n + 5 là ước của 12 nên ta có:
n + 5 = 1 => n = -4 (loại)
n + 5 = 2 => n = -3 (loại)
n + 5 = 3 => n = -2 (loại)
n + 5 = 4 => n = -1 (loại)
n + 5 = 6 => n = 1
n + 5 = 12 => n = 7
Vậy...
Bài 3:
Ta có: abba = 1000a + 100b + 10b + a
= (1000a + a) + (100b + 10b)
= (1000 + 1)a + (100 + 10)b
= 1001a + 110b
= 11.(91a + 10b)
Vì 11(91a + 10b) \(⋮\)11 nên 11 là ước của số có dạng abba
1,a,trong các số sau : 1,3,4,5,7,9,16 : số nào là ước 196 ?
b,tìm các ước có 2 chữ số của 100
c,tìm các ước 24,48,30
Ư(196)={1;2;4;14;49;98;196}
a, Các số là ước 196: 1,4
Ư(100)={1;2;4;5;10;20;25;50;100}
b, các ước có 2 chữ số của 100: 10;20;25;50
c, Ư(24)={1;2;3;4;6;8;12;24}
Ư(48)={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
a, \(1,4,7\inƯ\left(196\right)\)
b, \(Ư\left(100\right)=\left\{1;2;4;5;10;12;20;50;100\right\};\)
Vậy Ư(100) có 2 chữ số là: \(10;12;50;100\)
c, \(24=2^3.3\)
\(48=2^4.3\\ 30=2.3.5\)
\(\RightarrowƯCLN\left(24,48,30\right)=2.3=6\\ \RightarrowƯC\left(24;48;30\right)=Ư\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)