1.Tìm a,b thuộc N , biết ( a<b )
a) a+b=96 ; UWCLN(a,b)=6
(Trình bày cách làm nha)
A= 11/n +5 ( n thuộc Z )
a) điều kiện để A là phân số
b)tìm ps A biết n=2;8
c) tìm n biết A= 1/2
d)tìm n thuộc Z để A thuộc Z
e)tìm n thuộc Z để A rút gọn được
a) Để A là phân số thì \(n+5\ne0\)
hay \(n\ne-5\)
1)Tìm a, b thuộc N biết a+b=128
ƯCLN=16
2)Tìm a, b thuộc N biết a+b=42,[a, b]=72
3)Tìm a, b thuộc N biết 2.a-3.b=100 và 15.[a, b]+8(a, b) =1550
bài 1:a,tìm số a,b thuộc N biết a.b=252
và WCLN(a,b)=2
b,tìm a,b thuộc N biết:
BCNN(a,b)+ ƯCLN (a,b) =14
có UCLN = 2 nên a và b cùng là số chẵn
giả sử a = 2x và b = 2y
ta có a.b = 2x.2y = 4x.y = 252
=> x.y = 252:4
=> x.y = 62
=> x và y là ước của 62
mặt khác x và y phải là hai số nguyên tố cùng nhau
Ư(62) = {2.31}
Nếu x = 2 thì y = 31 lúc đó a = 4 và b = 62
Nếu x = 31 thì y = 2 lúc đó a = 62 và b =4
1: tìm a,b thuộc N biết
2 mũ a +624=5 mũ b
2:tìm a, b biết
1999ab = 37 x C (C thuộc N*
a, tìm n thuộc N(ann) biết a :4,7,9 có số dư lần lượt là 1,4,6
b,. tìm ann a thuộc N biết a :4 dư 1, a:7 dư 4
mk chinh lại đề bài:
a) tìm a thuộc N ( a nhỏ nhất) biết: a chia 4;7;9 có số dư lần lượt là: 1;4;6
b) Tìm (a nhỏ nhất) a thuộc N biết: a chia 4 dư 1: a chia 7 dư 4
Bài làm
a) \(a\)chia \(4\)dư \(1\)\(\Rightarrow\)\(a+3\)\(⋮4\)
\(a\)chia \(7\)dư \(4\)\(\Rightarrow\)\(a+3\)\(⋮7\)
\(a\)chia \(9\)dư \(6\) \(\Rightarrow\)\(a+3\)\(⋮9\)
mà: \(\left(4,7,9\right)=1\)
suy ra: \(a+3\)\(⋮\)\(252\) \(\Rightarrow\)\(a+3\)\(\in B\left(252\right)\)
do \(a\)nhỏ nhất \(\Rightarrow\)\(a+3\)nhỏ nhất
\(\Rightarrow\)\(a+3=252\)\(\Rightarrow\)\(a=249\)
b) bạn làm tương tự nhé
1.Tìm a,b thuộc N*.Biết a + b = 224 và UCLN của a,b là 56
2.Chứng tỏ 2n + 1 và 2n + 3 là 2 số nguyên tố cùng nhau với n thuộc N
3. Tìm a,b thuộc N biết a.b = 2400 và BCNN của a,b là 120
4. Cho a chia hết cho b BCNN của a,b là 18 . Tìm a,b
1) Coi a< b
ƯCLN (a;b) = 56 . Đặt a = 56m; b = 56n (m; n nguyên tố cùng nhau và m < n)
a + b = 224 => 56m + 56n = 224 => m + n = 4 => m = 1; n =3 => a = 56 và b = 168
Vậy...
2) Gọi d = ƯCLN(2n + 2; 2n+ 3)
=> 2n + 1 chia hết cho d; 2n +3 chia hết cho d
=> 2n + 3 - (2n + 1) chia hết cho d => 2 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = 2
Mà 2n + 1 lẻ nên 2n + 1 không chia hết cho 2 => d = 1
Vậy...
3) Áp dụng công thức ƯCLN(a;b) . BCNN(a;b) = a.b => ƯCLN(a;b) = 2400 : 120 = 20
Đặt a = 20m; b= 20n( m; n nguyên tố cùng nhau; coi m< n)
a.b = 20m.20n = 400mn = 2400 => m.n = 6 = 1.6 = 2.3
+) m = 1; n = 6 => a = 20; b = 120
+) m = 2; n = 3 => a = 40; b = 60
Vây,...
4) a chia hết cho b nên BCNN(a;b) = a = 18
=> b \(\in\)Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}
vậy,,,
Câu 2: Tìm n thuộc Z sao cho n-1 chia hết cho n+5 mà n+5 chia hết cho n-1
Câu 3: Tìm x thuộc Z biết : (x+5).(3x-12) lớn hơn 0
Câu 4: Tìm x và y thuộc Z biết (x-7).(xy+1)=3
Câu 5: Tìm a và b thuộc Z biết : ab=a-b
1.Tìm a,b thuộc N* biết a.b=6144 và UwCLN (a,b)=32
2. Tìm UWCLN của (2n-1, 9n+4) (n thuộc N*)
Bạn nên xem lại đề vì 61440 ms làm đc
Tích của a/32 với b/32 là:
61440 : 32 : 32= 60.
Chắc chắn a/32 và b/32 sẽ nguyên tố cùng nhau vì ước chung ln của chúng là 32.
Vậy a là 5.32=160 và b là 12.32=384
bai 1
a) tìm a ; b thuộc N* biết a + b =224 và UCLNcua a va b la 56
b)tìm a ;b thuộc N* biet a .b =6144vaf UCLN cua a va b la 32
1.
a) thuoc N* vay UCLN(ab) = 56
UC(a;b) ={ 1,2,4,7,8,..;56}
UCLN= 56=> a: ( 224 + 56 ) : 2 = 140 ; b= 224 - 140 = 84
a= 224;b=84
a) So sánh A với 0, biết: A= 1(-2)2.3(-4)4....49(-50)50
b) Tìm n thuộc Z, biết: (n+3) chia hết (n-1)
c) Tìm n thuộc Z , biết: (n-7) chia hết (2n+1)
b) n + 3 \(⋮\) n - 1 <=> (n - 1) + 4 \(⋮\) n - 1
=> 4 \(⋮\) n - 1 (vì n - 1 \(⋮\) n - 1)
=> n - 1 ∈ Ư(4) = {±1; ±2; ±4}
Lập bảng giá trị:
n - 1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
n | 2 | 0 | 3 | -1 | 5 | -3 |
Vậy n ∈ {2; 0; 3; -1; 5; -3}
phần a,c mk ko biết làm nhé ~
b) n + 3 ⋮ n - 1 <=> (n - 1) + 4 ⋮ n - 1
=> 4 ⋮ n - 1 (vì n - 1 ⋮ n - 1)
=> n - 1 ∈ Ư(4) = {±1; ±2; ±4}
Lập bảng giá trị:
n - 1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
n | 2 | 0 | 3 | -1 | 5 | -3 |
Vậy n ∈ {2; 0; 3; -1; 5; -3}
chúc các bn hok tốt !