Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách đung nóng dd HCl đậm đặc với chất nào sao đây. A,NaCl B,KCl C,H2SO4 D,MnO2
Có 3 loại dd bị mất nhãn dựng H2SO4,loãng Na2SO4,HCl bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết 3 lọ trên.
- Cho 3 dd tác dụng với quỳ tím
+ Quỳ tím chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)
+ Quỳ tím không chuyển màu: Na2SO4
- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
+ Không hiện tượng: HCl
Hòa tan 5,6g Fe và dd HCl dư.sau phản ứng thu được m ham FeCl2 và V lít khí H2 (đktc) . a) tính khối lượng m gam FeCl2 b ,Tính thể tích V khí hidro ở đktc
a: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5.6}{56}=0.1\left(mol\right)=n_{FeCl_2}\)
\(\Leftrightarrow m_{FeCl_2}=0.1\cdot127=12.7\left(g\right)\)
b: \(n_{HCl}=2\cdot n_{FeCl_2}=2\cdot0.1=0.2\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow n_{H_2}=0.1\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow V_{H_2}=2.24\left(lít\right)\)
ac,nFeCl2=nFe=5,6(mol)
⇒mFeCl2=5,6⋅127=711,2(g)
bSố mol của khí hidro là: nH2=mH2/MH2=5,6/2=2,8 (mol)
Thể tích khí hidro (ở đktc) là:VH2=nH2x22,9=2,8x22,9=64,12 (lít)
Viết Pt hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sao : Ca-CaO-CaO -CaOH2-CaCO3-CaCl2
\(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sao đây?. CO2 ,SO2,CO CO2,H2O,HCL NO,H2SO4,HCL SO2,H2O,CuO
Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sao đây?. \
CO2 ,SO2,CO
CO2,H2O,HCL
NO,H2SO4,HCL
SO2,H2O,CuO
Cứu em ngày đầu năm mới zới =((((
Trung hòa 100ml dung duchj H2SO4 0,5M bằng dung dịch NaOh 1M
a) tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng
b)nếu thay dung dịch NaOH ở trên bằng dung dịch HOH 6% khối lượng riêng 1,048g/ml để trung hòa axit đã cho ở trên. Tính thể tích dd KOH cần dùng
PTHH:2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
\(n_{H_2SO_4}\) =0,1×0,5=0,05(mol)
a) Theo PT:
⇒ nNaOH=2.\(n_{H_2SO_4}\) =2×0,05=0,1(mol)
⇒VddNaOH=0,1/1=0,1(l)=100(ml)
cho 12g hỗn hợp hai kim loại: Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 200 gam dd HCL, thu được 2,24 lít khí H2 (ở dktc) a) Viết PT phản ứng b)Tính khối lượng kim loại có trong hỗn hợp đầu c)Tính nồng độ phần dd HCL đã dùng d) Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
_____0,1<--0,2<-----0,1<----0,1
=> mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)
=> mCu = 12 - 5,6 = 6,4 (g)
c) mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g)
=> \(C\%\left(HCl\right)=\dfrac{7,3}{200}.100\%=3,65\%\)
d) mdd sau pư = 5,6 + 200 - 0,1.2 = 205,4 (g)
=> \(C\%\left(FeCl_2\right)=\dfrac{0,1.127}{205,4}.100\%=6,183\%\)
Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học.
a) HCl ,H2SO4, K2SO4. b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.
c) Na2SO4, NaOH, NaCl. d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
a)
Cho quỳ tím vào
+ chuyển đỏ HCl, H2So4
+ không chuyển màu K2So4
Cho dd BaCl2 vào nhóm chuyển đỏ xh kết tủa là H2So4
PT
H2So4+2BaCl2->BaSo4+HCl
+ còn lại HCl không hiện tượng
b)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa đỏ: HCl, H2SO4 và HNO3
+) Hóa xanh: KOH
- Đổ dd BaCl2 vào 3 dd trên
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HNO3 và HCl
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: HCl
PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HNO3
c)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: Na2SO4 và NaCl
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl