Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

NH

Viết các phương trình phản ứng minh họa tính chất của:

- Oxit axit: SO2

- Oxit bazơ: CuO

KH
16 tháng 6 2018 lúc 14:35

* Trả lời:

\(-\) Oxit axit: \(SO_2\)

\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)

\(-\) Oxit bazơ: \(CuO\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

Bình luận (1)
TA
16 tháng 6 2018 lúc 17:18

Oxit axit SO2

\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\\ SO_2+CaO\rightarrow CaSO_3\)

Oxit axit CuO

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

Đối với các oxit không tan trong nước trừ \(Al_2O_3\) và MgO còn có thể tác dụng với C; CO; H2 tạo các oxit axit tương ứng như CO2 H2O

Bình luận (0)
NT
16 tháng 6 2018 lúc 19:57

* Tính chất của SO2

- Tác dụng với nước → dd axit

SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3

- Tác dụng với bazo \(\rightarrow\) muối + nước

SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO3 + H2O

- Tác dụng với oxit bazo \(\rightarrow\) muối

SO2 + BaO \(\rightarrow\) BaSO3

- Làm mất màu dd brom

SO2 + 2H2O + Br2 \(\rightarrow\) 2HBr + H2SO4

* Tính chất của CuO

- Tác dụng với axit \(\rightarrow\) muối + nước

CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

- CuO bị khử bởi H2 hay CO

CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O

CuO + CO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + CO2

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
KV
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BH
Xem chi tiết
GP
Xem chi tiết
CQ
Xem chi tiết