\(f\left(x\right)=2x^2+\frac{4}{x}=2x^2+\frac{2}{x}+\frac{2}{x}\ge3\sqrt[3]{\frac{8x^2}{x^2}}=6\)
\(f\left(x\right)_{min}=6\) khi \(x^2=\frac{1}{x}\Rightarrow x=1\)
\(f\left(x\right)=2x^2+\frac{4}{x}=2x^2+\frac{2}{x}+\frac{2}{x}\ge3\sqrt[3]{\frac{8x^2}{x^2}}=6\)
\(f\left(x\right)_{min}=6\) khi \(x^2=\frac{1}{x}\Rightarrow x=1\)
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = \(\frac{2x^2+4}{x}\)với x>0
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = \(\frac{x^4+3}{x}\) với x>0
Cho hàm số f(x)=x^2-4x-1 . Tìm số giá trị nguyên của tham số m để pt f(/x/)-m=0 có đúng 4 nghiệm phân biệt
cho hàm số y=x2-2(m+1/m)x+m (m>0) xác định trên [-1;1] . giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;1] lần lượt là y1 ; y2 thoản mãn y1-y2=8
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = \(\frac{1}{x}\)+\(\frac{1}{1-x}\)với 0 < x < 1
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = \(\frac{x^2+32}{4\left(x-2\right)}\)với x > 2
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) = \(\frac{x}{x^2+4}\) với x>0
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) = (6x+3)(5-2x) với x ∈ \(\left[\frac{-1}{2};\frac{3}{2}\right]\)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị cuả tham số m để phương trình \(4\sqrt{x^2-4x+5} =x^2-4x+2m-1\) có 4 nghiệm phân biệt
Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m sao cho tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình \((m-3)x^2+2x-4=0\) bằng 4
Câu 3: Cho tam giác ABC có \(BC=a, AC=b, AB=c\) và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Chứng minh rằng: \(a\overrightarrow{IA}+b\overrightarrow{IB}+c\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{0}\)
Câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi D,I lần lượt là các điểm xác định bởi \(3\overrightarrow{BD}-\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{0}\) và \(\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{ID}=\overrightarrow{0}\). Gọi M là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow{AM}=x\overrightarrow{AC}\) (x∈R)
a) Biểu thị \(\overrightarrow{BI}\) theo \(\overrightarrow{BA}\) và \(\overrightarrow{BC}\)
b) Tìm x để ba điểm B,I,M thẳng hàng