Zn ->ZnCl2->ZnSO4->Zn(OH)2 ->ZnO
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi sau : CaO=>Ca(OH)2=>CaCO3=>CaO=>CaCl2
Chỉ dùng 2 hóa chất nhận biết 6 chất bột sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, BaCl2, Na2CO3, NaOH
Bài tập: Cho các chất sau NaHCO3; K2SO3; Cu; Zn; Zn(OH)2; NaCl; CrO3; Cr2O3; CrO; SO3; N2O5 ; Fe. Chọn chất viết PTPƯ với: a) H2O b) Dung dịch HCl c) Dung dịch KOH
Bài tập:
a) Viết 4 PTPƯ điều chế ZnCl2
b) Từ quặng pirit + chất vô cơ, xúc tác → điều chế hỗn hợp dung dịch muối: Fe2(SO4)3 và FeSO4
Bài 13: Hòa tan hoàn toàn 14,6g hỗn hợp Zn (Zinc) và ZnO (Zinc oxide) bằng dung
dịch HCl (Hydrochloric acid) thu được 24,79 lít Hiđro (đkc: 1bar, 250C ). Hãy tính phần
trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Cho 14,6g hỗn hợp Zn, ZnO hòa tan hết trong dd HCL dư, thu được 2,24 lít khí (đktc)
a) Viết pthh
b)Tính kl mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp
c) Phải dùng bao nhiêu gam dd HCl 14,6% để hòa tan hết 14,6g hỗn hợp trên
Hoàn thành các dãy chuyển đổi hóa học sau :
1. Na→Na2O→Na2CO3→NaOH
2.Ca→CaO→Ca(OH)2→CaCO3→CaSO4
3.S→SO2 →SO3→H2SO4→K2SO4
↓
H2SO3
6.Cu↔CuO→CuCl2↔Cu(OH)2→CuO
7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3
8.Fe2(SO4)3↔Fe(OH)3
9.Al→Al(NO3)3→Al2O3→Al→Ba(AlO2)2
10.Fe→Fe(NO3)3→Fe2O3→Fe→FeCl2→Fe(OH)2→Fe(OH)3→Fe2O3→FeCl3
HCl có thể tác dụng vs những chất nào dưới đây ? Viết phương trình nếu có : CuO ,C ,MnO ,MnO2 ,Fe(OH)3 ,Fe3O4 , Ag ,AgNO3 ,Zn.
Bài 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3→ NaCl → NaOH
b. Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3→ BaCl2