Bài 1: Căn bậc hai

NA

Phép 4:\(\sqrt{19-4\sqrt{ }15}\)( căn 19 tất cả -4 căn 15)

Phép 1: \(3\cdot\sqrt{7-4\sqrt{3}}\) ( 3 nhân căn 7 tất cả - 4 căn 3)

Phép 2:\(\sqrt{11+4\sqrt{7}}\)

Phép 3: \(2\cdot\sqrt{11-4\sqrt{ }7}\)( Căn 11 tất cả - 4 căn 7)

NT
5 tháng 10 2020 lúc 16:37

Phép 1:

Ta có: \(3\cdot\sqrt{7-4\sqrt{3}}\)

\(=3\cdot\sqrt{4-2\cdot2\cdot\sqrt{3}+3}\)

\(=3\cdot\sqrt{\left(2-\sqrt{3}\right)^2}\)

\(=3\cdot\left|2-\sqrt{3}\right|\)

\(=3\cdot\left(2-\sqrt{3}\right)\)(Vì \(2>\sqrt{3}\))

\(=6-3\sqrt{3}\)

Phép 2:

Ta có: \(\sqrt{11+4\sqrt{7}}\)

\(=\sqrt{7+2\cdot\sqrt{7}\cdot2+4}\)

\(=\sqrt{\left(\sqrt{7}+2\right)^2}\)

\(=\left|\sqrt{7}+2\right|\)

\(=\sqrt{7}+2\)(Vì \(\sqrt{7}+2>0\))

Phép 3:

Ta có: \(2\cdot\sqrt{11-4\sqrt{7}}\)

\(=2\cdot\sqrt{7-2\cdot\sqrt{7}\cdot2+4}\)

\(=2\cdot\sqrt{\left(\sqrt{7}-2\right)^2}\)

\(=2\cdot\left|\sqrt{7}-2\right|\)

\(=2\cdot\left(\sqrt{7}-2\right)\)(Vì \(\sqrt{7}>2\))

\(=2\sqrt{7}-4\)

Phép 4:

Ta có: \(\sqrt{19-4\sqrt{15}}\)

\(=\sqrt{15-2\cdot\sqrt{15}\cdot2+4}\)

\(=\sqrt{\left(\sqrt{15}-2\right)^2}\)

\(=\left|\sqrt{15}-2\right|\)

\(=\sqrt{15}-2\)(Vì \(\sqrt{15}>2\))

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
HH
Xem chi tiết
AY
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết