Bài 3. Tính chất hóa học của axit

NH

Ngâm 21.6g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu trong dd H2SO4 loãng dư. Phản ứng xong thu dc 3 g chất rắn không tan và 6.72l khí ở đktc. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp

DN
5 tháng 8 2017 lúc 16:05

nh2=\(\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

chất rắn là Cu

gọi nzn:x(mol) ; nfe=y(mol)

pthh : Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 1.

x ... ...... ... ... x

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2 2.

y . ........ .......... ...... y

Theo đề bài: mZn+mFe=21,6 - 3=18,6(g)

\(\Rightarrow\) 65x + 56y=18,6 3.

và x + y = 0,3(mol) 4.

Từ 3 và 4: Ta có hệ pt:

\(\left\{{}\begin{matrix}65x+56y=18,6\\x+y=0,3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\) mZn=n.M=0,2.65=13(g)

mFe=n.M=0,1.56=5,6(g)

\(\Rightarrow\)%Cu=\(\dfrac{3.100\%}{21,6}=13,89\%\)

%Zn=\(\dfrac{13.100\%}{21,6}=60,19\%\)

%Fe=100%-13,89%-60,19%=25,92%

Bình luận (0)
H24
5 tháng 8 2017 lúc 16:07

Theo đề bài ta có : \(nH2=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

Vì Cu không tác dụng với H2SO4 loãng nên chất rắn không tan sau P/Ư là Cu

=> mCu = 3g => nCu = \(\dfrac{3}{64}\approx0,05\left(mol\right)\)

=> mZn + mFe = 21,6 - 3 = 18,6 (g)

Gọi x , y lần lượt là số mol của Zn và Fe

Ta có PTHH :

\(\left(1\right)Zn+H2SO4->ZnSO4+H2\uparrow\)

x mol.......... xmol.............. xmol......... x mol

\(\left(2\right)Fe+H2SO4->FeSO4+H2\uparrow\)

y mol........ y mol............ y mol....... y mol

Ta có hệ PT : \(\left\{{}\begin{matrix}65x+56y=18,6\\x+y=0,3\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}nZn=0,2\left(mol\right)\\nFe=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%mCu=\dfrac{3}{21,6}.100\%\approx13,89\%\\\%mFe=\dfrac{0,1.56}{21,6}.100\%\approx25,93\%\\\%mZn=100\%-13,89\%-25,93\%=60,18\%\end{matrix}\right.\)

Vậy......


Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HL
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
BD
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết