Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ

NS

Hòa tan 32 gam SO3 vào 68 gam nước được dung dịch A.

a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

b. Tính khối lượng Mg tối đa để phản ứng hết với 1/2 dung dịch A.

c. Thêm BaCl2 dư vào 1/2 dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được.

H24
8 tháng 8 2020 lúc 7:30

a) \(n_{SO_3}=\frac{32}{80}=0,4\left(mol\right);n_{H_2O}=\frac{68}{18}=\frac{34}{9}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow SO_3\) P/ư hết, \(H_2O\)

\(PT:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

0,4 0,4 (mol)

\(m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\)

\(m_{dd}=32+68=100\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{ddH_2SO_4}=\frac{39,2}{100}.100\%=39,2\%\)

Bình luận (0)
H24
8 tháng 8 2020 lúc 7:35

b) \(n_{H_2SO_4\left(\frac{1}{2}ddA\right)}=\frac{0,4}{2}=0,2\left(mol\right)\)

\(PT:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

0,2 0,2 (mol)

\(m_{Mg}=0,2.24=4,8\left(g\right)\)

Bình luận (0)
H24
8 tháng 8 2020 lúc 7:38

c) \(PT:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

0,2 0,2 (mol)

\(m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PL
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết