Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit

LQ

Cho các chất sau Cu(OH)2, Mgo, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2. a, gọi tên phân loại các chất trên b, Chất nào tác dụng H2SO4L, Co2 Chất nào bị phân hủy, viết phương trình

H24
30 tháng 7 2018 lúc 18:49

1. \(MgO\): magie oxit
2. \(Cu\left(OH\right)_2\): đồng (II) hidroxit -> bazo không tan trong nước
3. \(Fe\left(OH\right)_3\): sắt III hidroxit-> bazo không tan trong nước
4. \(NaOH\): natri hidroxit-> bazo tan được trong nước.
5. \(Ba\left(OH\right)_2\): bari hidroxit-> bazo tan

Bình luận (1)
NT
30 tháng 7 2018 lúc 19:57

a. Gọi tên chất

Cu(OH)2: đồng hidroxit: bazo

Fe(OH)3: sắt (III) hiidroxit: bazo

MgO: magie oxit: oxit bazo

NaOH: natri hidroxit: bazo tan (kiềm)

Ba(OH)2: bari hidroxit: bazo tan (kiềm)

b.

* Chất bị nhiệt phân hủy

Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\)Fe2O3 + 3H2O

* Tác dụng vs H2SO4

Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O

MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O

2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2H2O

* Tác dụng vs CO2

2NaOH + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O

NaOH + CO2 \(\rightarrow\) NaHCO3

Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ba(HCO3)2

P/s: sau này viết đề rõ ra

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
Xem chi tiết
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết
JP
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết