Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

GP

Cho 75 gam dung dịch HCl 10,95% phản ứng vừa đủ với Fe2O3. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?

Cho 10,2 gam Al2O3 vào 200 gam dung dịch HCl 14,6%. Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng?

HP
19 tháng 8 2021 lúc 20:12

1.

\(m_{HCl}=\dfrac{10,95.75}{100}=8,2125\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{8,2125}{35,5}=0,225\left(mol\right)\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

\(\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{6}n_{HCl}=0,0375\left(mol\right)\)

\(n_{FeCl_3}=\dfrac{1}{3}n_{HCl}=0,075\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C\%=\dfrac{0,075.162,5}{0,0375.160+75}.100\%=15,05\%\)

Bình luận (1)
HP
19 tháng 8 2021 lúc 20:17

2.

\(n_{Al_2O_3}=0,1\left(mol\right);n_{HCl}=0,8\left(mol\right)\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

Dễ thấy HCl dư.

\(\Rightarrow n_{AlCl_3}=2n_{Al_2O_3}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{AlCl_3}=26,7\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%=\dfrac{26,7}{10,2+200}.100\%=12,7\%\)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
GP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
GP
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết