Bài 3. Tính chất hóa học của axit

NG

Cho 4,8gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3, tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4, sau phản ứng thu được 10,4 gam muối khan.

a)tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.

b)tính thành phần % theo khối lượng.

c)tính khối lượng mỗi muối thu được.

d)tính Cm dung dịch H2SO4 đã dùng. e)tính Cm dung dịch sau phản ứng( giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

PC
18 tháng 7 2019 lúc 13:08

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O (1)

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)

a) Gọi x,y lần lượt là sô mol của CuO và Fe2O3

Ta có: \(80x+160y=4,8\) (*)

Theo pT1: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=x\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=160x\left(g\right)\)

Theo Pt2: \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_2O_3}=y\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=400y\left(g\right)\)

Ta có: \(160x+400y=10,4\) (**)

Từ (*)(**) ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}80x+160y=4,8\\160x+400y=10,4\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,04\\y=0,01\end{matrix}\right.\)

Vậy \(n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{CuO}=0,04\times80=3,2\left(g\right)\)

\(n_{Fe_2O_3}=0,01\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,01\times160=1,6\left(g\right)\)

b) \(\%m_{CuO}=\frac{3,2}{4,8}\times100\%=66,67\%\)

\(\%m_{Fe_2O_3}=100\%-66,67\%=33,33\%\)

c) Theo PT1: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,04\times160=6,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=10,4-6,4=4\left(g\right)\)

d) Theo PT1: \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)

Theo Pt2: \(n_{H_2SO_4}=3n_{Fe_2O_3}=3\times0,01=0,03\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\Sigma n_{H_2SO_4}=0,04+0,03=0,07\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\frac{0,07}{0,25}=0,28\left(M\right)\)

e) \(C_{M_{CuSO_4}}=\frac{0,04}{0,25}=0,16\left(M\right)\)

\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{4}{400}=0,01\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}=\frac{0,01}{0,25}=0,04\left(M\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
YI
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết