Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

HD

cho 28,4g hỗn hợp nhôm oxit và đồng oxit tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch HCL 2M. A) viết phương trình hóa học B) tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp C) tính khối lượng mỗi muối sinh ra D) tính Nồng Độ mol dung dịch sau phản ứng

TT
6 tháng 7 2017 lúc 9:18

Al2O3 + 6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2O (1)

CuO + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + H2O (2)

b;nHCl=0,7.2=1,4(mol)

Đặt nAl2O3=a

nCuO=b

Ta có:

\(\left\{{}\begin{matrix}102a+80b=28,4\\6a+2b=1,4\end{matrix}\right.\)

Giải hệ pt:

a=0,2;b=0,1

mAl2O3=102.0,2=20,4(g)

mCuO=8(g)

c;Theo PTHH 1 ta có:

nAlCl3=2nAl2O3=0,4(mol)

mAlCl3=133,5.0,4=53,4(g)

Theo PTHH 2 ta có:

nCuO=nCuCl2=0,1(mol)

mCuCl2=135.0,1=13,5(g)

d;CM dd AlCl3=\(\dfrac{0,4}{0,7}=0,57M\)

CM dd CuCl2 =\(\dfrac{0,1}{0,7}=0,13M\)

Bình luận (5)
HD
6 tháng 7 2017 lúc 9:06

ai giúp mình với

Bình luận (0)
NK
6 tháng 7 2017 lúc 9:27

Gọi a, b lần lượt là số mol của Al2O3 và CuO

\(\Rightarrow102a+80b=28,4\left(I\right)\)

\(Al_2O_3\left(a\right)+6HCl\left(6a\right)\rightarrow2AlCl_3\left(2a\right)+3H_2O\)

\(CuO\left(b\right)+2HCl\left(2b\right)\rightarrow CuCl_2\left(b\right)+H_2O\)

\(n_{HCl}=1,4\left(mol\right)\)

Theo PTHH: \(n_{HCl}=6a+2b\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow6a+2b=1,4\left(II\right)\)

Từ (I) và (II) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al_2O_3}=20,4\left(g\right)\\m_{CuO}=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Muối sinh ra: \(\left\{{}\begin{matrix}AlCl_3=2a=0,4\left(mol\right)\\CuCl_2=b=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{AlCl_3}=53,4\left(g\right)\\m_{CuCl_2}=13,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{AlCl_3}}=\dfrac{0,4}{0,7}=\dfrac{4}{7}\left(M\right)\\C_{M_{CuCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,7}=\dfrac{1}{7}\left(M\right)\end{matrix}\right.\)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
RT
Xem chi tiết
9N
Xem chi tiết