1.Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ
A) Na2O -(1)-> Na2SO3 -(2)-> SO2 -(3)-> SO3-(4)-> H2SO4 -(5)--->H2
2. Cho 4.48 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 0.8M rồi cô cạn dd thì nhận được 13.76g tinh thể muối ngậm nước . Tìm công thức oxit và công thức muối ngậm nước này . (Muối ngậm nước là phân tử muối có kèm theo một số phân tử nươca kết tinh )
Trắc nghiệm
3. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dd Bazo
A. CaO,CuO B.CO,Na2O C. CO2,SO2 D. P2O5 ,MgO
4. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D.Na2SO4
5. Phản ứng giữa dd HCl và NaOH là phản ứng
A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy
6. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng
A. Na2O + NaOH B. Cu+HCl C. P2O5+H2SO4 loãng D.Cu+H2SO4 đặc,nóng
7. Oxit nào sau đây tác dụng với nươca tạo thành dd Bazo
A. SO2 B. Na2O C. CO D. Al2O3
8. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
A. Zn,CO2,NaOH B. Zn,Cu,CaO
C. Zn,H2O,SO3 D. Zn,NaOH,Na2O
9. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng vơia nước,vừa tác dụng với dd Axit
A. CO2 B. P2O5 C. CaO,Na2O
D. CO,Na2O
10. Chất tác dụng với dd HCl tạo ra một dd có màu vàng nâu là
A. Cu B. Fe C. Fe2O3 D. ZnO
Câu 1 cho một mẫu bari vào 1 cốc nước sau đó nhúng quỳ tím vào thì có hiện tượng j :
A. Quỳ tím hóa xanh
B. Quỳ tím hóa vàng
C. Quỳ tím ko đổi màu
Câu 2. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc nóng sẽ giải phóng khí
A.H2
B. O2
C. SO2
Câu 3 dãy khí ẩm nào đc làm khô bằng CaO
A. SO3 , O2 , H2
B. P2O5 , H2 , O2
C. O2 , H2 , N2
Câu 4 . cặp chất ko phản ứng đc vs nhau
A. CaO và dd KOH
B. P2O5 và Na2O
C. Mg(OH)2 và dd H2SO4
Cho 7.4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ% của dung dịch axit cần dùng . c) Nếu cho toàn bộ lượng bazơ trên tác dụng với 250ml dd H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam muối sau phản ứng? (Ca=40 ;O=16; H=1; Cl =35.5; S=32)
Cho 15,3gam BaO tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch H 2 SO 4 .
a. Tính nồng phần trăm của dung dịch axit đã dùng .
b. Cần bao nhiêu gam NaOH để trung hòa lượng axit trên.
c. Nếu cho 11,2 g sắt tác dụng với 10 g dung dịch H 2 SO 4 98%, đun nóng thu được chất khí không màu. Tính thể tích chất khí thu được (đktc).
(Biết Ba = 137, S = 32, O = 16, H = 1, Fe = 56, Na = 23)
Dãy chất nào sau đây chứa Basic oxide
A.K2O,MgO,SO2,CaO,Fe2O3 B.Na2O,MgO,K2O,FeO,CuO C.Na2O,MgO,K2O,FeO,CuO D.MgO,Al2O3,Na2O,CaO,K2O
Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
A. 0,25M | B. 0,7M | C. 0,45M | D. 1M |
1.Cho các chất sau:Na20,SO2,Fe2O3,KOH,H2O,HCl.Những chất nào có thể tác dụng với nhau. từng đôi một
2.Cho4,48l khí CO2 (dktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối trung hòa
a.Viết PTHH.Tính nồng đồ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng
b.Tính khối lượng chất kết tủa
c.Để phản ứng trên tạo thành muối axit thì thể tích dung dịch Ca(OH)2 cần lấy là bao nhiêu
Lớp 9
Viết các phương trình chuyển hóa học thực hiện chuỗi hóa học sau:
1. FeS2 --> SO2 --> H2SO4 --> BaSO4
2. CaCO2 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CO2
3. S --> SO2 --> H2SO3 --> Na2SO3 --> SO2 --> SO3 --> H2SO4
4. S --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> CuSO4
5. Ca --> CaO --> CaCO3 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaCO3
6. Na --> Na2O --> NaOH --> Na2SO3 --> Na2SO4
: Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được