Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo...)

NA

bài 36 đến 43 sgk toán 7 tập 1

QH
24 tháng 9 2017 lúc 11:26

36. Tính giá trị của biểu thức:

a) x2 + 4x + 4 tại x = 98; b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99

Bài giải:

a) x2 + 4x + 4 = x2 + 2 . x . 2 + 22 = (x+ 2)2

Với x = 98: (98+ 2)2 =1002 = 10000

b) x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3 . 1 . x2 + 3 . x .12+ 13 = (x + 1)3

Với x = 99: (99+ 1)3 = 1003 = 1000000

37. Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức (theo mẫu)

Bài giải:



Bình luận (0)
QH
24 tháng 9 2017 lúc 11:27

38. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (a – b)3 = -(b – a)3; b) (- a – b)2 = (a + b)2

Bài giải:

a) (a – b)3 = -(b – a)3

Biến đổi vế phải thành vế trái:

-(b – a)3= -(b3 – 3b2a + 3ba2 – a3) = - b3 + 3b2a - 3ba2 + a3

= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 = (a – b)3

Sử dụng tính chất hai số đối nhau:

(a – b)3 = [(-1)(b – a)]3 = (-1)3(b – a)3 = -13 . (b – a)3 = - (b – a)3

b) (- a – b)2 = (a + b)2

Biến đổi vế trái thành vế phải:

(- a – b)2 = [(-a) + (-b)]2

= (-a)2 +2 . (-a) . (-b) + (-b)2

= a2 + 2ab + b2 = (a + b)2

Sử dụng tính chất hai số đối nhau:

(-a – b)2 = [(-1) . (a + b)]2 = (-1)2 . (a + b)2 = 1 . (a + b)2 = (a + b)2

39. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x - 6y; b) 2525x2 + 5x3 + x2y;

c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2; d) 2525x(y - 1) - 2525y(y - 1);

e) 10x(x - y) - 8y(y - x).

Bài giải:

a) 3x - 6y = 3 . x - 3 . 2y = 3(x - 2y)

b) 2525x2 + 5x3 + x2y = x2 (2525 + 5x + y)

c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy . 2x - 7xy . 3y + 7xy . 4xy = 7xy(2x - 3y + 4xy)

d) 2525x(y - 1) - 2525y(y - 1) = 2525(y - 1)(x - y)

e) 10x(x - y) - 8y(y - x) =10x(x - y) - 8y[-(x - y)]

= 10x(x - y) + 8y(x - y)

= 2(x - y)(5x + 4y)


Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
SN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết