Đề kiểm tra 1 tiết chương I: Oxit-Axit -Đề 1

LN

bài 1 hòa tan 40 gam SO3 vào nước thu được 250 ml dung dịch axit

a)tính nồng độ mol của axit thu được

b) tính khối lượng dd NAOH 7,5% cần để dung hòa lượng axit trên

bài 2 trộn 80ml dung dịch Na2SO4 0,5M với 120 ml dung dịch BaCl2 0,5M

a) viết phương trình hóa học

b) tính khối lượng kết tủa tạo thành.

c) tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dd sau pư?

bài 3 trộn 200 ml dung dịch natri sunfat 2 M vào 300ml dung dịch bari clorua 1M

a) viết phương trình hóa học

b) tính khối lượng kết tủa tạo thành

c) tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dd sau pư

H24
19 tháng 10 2020 lúc 20:49

Bài 1:

a) PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Ta có: \(n_{SO_3}=\frac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\) \(\Rightarrow C_{M_{ddH_2SO_4}}=\frac{0,5}{0,25}=2\left(M\right)\)

b) PTHH: \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

Theo PTHH: \(n_{NaOH}=2n_{H_2SO_4}=1mol\)

\(\Rightarrow m_{NaOH}=40\cdot1=40\left(g\right)\) \(\Rightarrow m_{ddNaOH}=\frac{40}{7,5\%}\approx533,33\left(g\right)\)

Bình luận (0)
H24
19 tháng 10 2020 lúc 20:56

Bài 2:

a) PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)

b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_4}=0,08\cdot0,5=0,04\left(mol\right)\\n_{BaCl_2}=0,12\cdot0,5=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Xét tỉ lệ: \(\frac{0,04}{1}< \frac{0,06}{1}\) \(\Rightarrow\) Na2SO4 phản ứng hết; BaCl2 còn dư

\(\Rightarrow n_{BaSO_4}=0,04mol\) \(\Rightarrow m_{BaSO_4}=0,04\cdot233=9,32\left(g\right)\)

c) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=2n_{Na_2SO_4}=0,08\left(mol\right)\\n_{BaCl_2\left(dư\right)}=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{NaCl}}=\frac{0,08}{0,2}=0,4\left(M\right)\\C_{M_{BaCl_2\left(dư\right)}}=\frac{0,02}{0,2}=0,1\left(M\right)\end{matrix}\right.\) (Coi như thể tích dd không đổi)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
19 tháng 10 2020 lúc 21:06

Bài 3: Tương tự bài 2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết