96 123:27
96 123:27
tóm tắt là gì
Hai thùng đựng được tất cả 36 lít nước. Nếu lấy bớt 4 lít ở thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước?
Số lít nước ở thùng thứ nhất lúc sau:
\(\left(36-6\right):2=15\left(l\right)\)
Số lít nước ở thùng thứ nhất lúc đầu:
\(15+4=19\left(l\right)\)
Số lít nước ở thùng thứ hai lúc đầu:
\(35-19=17\left(l\right)\)
Chiều dài mảnh vườn là:
(64+8):2=72:2=36(m)
Chiều rộng mảnh vườn là 36-8=28(m)
Diện tích mảnh vườn là:
36x28=1008(m2)
khi viết một số có 6 chữ số, học sinh đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng trăm nghìn thành số 1 và chữ số 1 ở hàng đơn vị thành chữ số 6. hỏi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
số tròn nghìn lón nhất mà bé hơn số 612 283 chia cho 9 được ...
tìm hai số biết tổng của chúng gấp 7 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 30 đơn vị
Tổng của chúng gấp 7 lần hiệu của chúng
=>Số lớn+số bé=7x(số lớn-số bé)
=>7 lần số lớn-7 lần số bé=số lớn+số bé
=>6 lần số lớn=8 lần số bé
=>Số lớn=4/3 số bé
Hiệu kém số bé là 30 đơn vị
=>số bé-(số lớn-số bé)=30
=>2 lần số bé-số lớn=30
=>2 lần số bé-4/3 số bé=30
=>2/3 lần số bé là 30
Số bé là \(30:\dfrac{2}{3}=45\)
Số lớn là \(45\times\dfrac{4}{3}=60\)
Cho day sô 1 4 9 16 viết tiếp 3sô hang
1 4 9 16 25 33 46
Lí do 1+3=4
4+5=9
9+7=16
=>Cộng theo số lẻ tăng dần
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các số sau: 11;25;610;561;1024.
Trong các số đã cho, có tất cả bao nhiêu số chẵn?
a/3 số b/2 số c/4 số d/1 số
Câu 4. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Trong các số dưới đây số nào là số lẻ?
a/51 b/85 c/34 d/68
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Bạn hãy điền các số chẵn vào ô trống để được ba số chẵn liên tiếp: 60; ….. ; …….
Câu 6. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số lẻ lớn hơn 15 và nhỏ hơn 19 là …..
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số chẵn nhỏ nhất là …..
Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số 24;30;8;51 số nào là số lẻ?
a/30 b/51 c/8 d/24
Câu 9. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Bạn hãy điền các số lẻ vào ô trống để được ba số lẻ liên tiếp: 121;…..;……
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Bạn hãy điền các số lẻ vào ô trống để được ba số lẻ liên tiếp: 153;….; ….
Câu 17. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Trong các số dưới đây số nào là số chẵn?
a/60 b/84 c/75 d/49
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số 13;14;21;47 số nào là số chẵn?
a/14 b/47 c/13 d/21
Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
a/2 b/4 c/3 d/1
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số chẵn lớn hơn 24 và nhỏ hơn 28 là ….
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số lẻ nhỏ nhất là ….
Câu 31. Điền số thích hợp vào ô trống.
Số chẵn lớn nhất có 8 chữ số là ….
Câu 32. Điền số thích hợp vào ô trống.
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là ….
Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Từ 20 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Trả lời: ….. số chẵn và ….. số lẻ.
Câu 34. Cho số tự nhiên N, biết N là số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số khác nhau và N là số lẻ. Hãy tìm N.
a/10235 b/98764 c/12346 d/12347
Câu 35. Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số và là số lẻ là …..
Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
102<....<113.
Các số lẻ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/103;105;107;109;111.
b/103;105;107;108109;111.
c/103;105;107;109;111;113.
d/103;105;107;100;111.
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là .....
Câu 38. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là ....
Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là ...
Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là ...
Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là ....
Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số chẵn lớn nhất có 7 chữ số khác nhau là:
a/9 876 542 b/9 999 998 c/9 765 438
Câu 45. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số lẻ lớn nhất có 8 chữ số khác nhau là:
a/98 765 431 b/98 765 432 c/98 765 433
148378
x
2827
________
\(148378\)
\(\times\)
\(2827\)
-------------------
\(1038646\)
\(296756\)
\(1187024\)
\(296756\)
--------------------
\(419464606\)