Có giải thích nx nhé
Có giải thích nx nhé ^^
We arranged to meet each other , but she never turned up.
We arranged to meet each other, but she never turned up.
Turned up = arrived: đến, xuất hiện
giải thích nx nhé
1 B (đọc là ai còn lại là i)
2 B(đọc là i còn lại là e)
3 B (câm còn lại là h)
ko thấy j hết sao mn thấy đc hay z?
giải thích nx nhé
2. We are working on our school project tonight.
3. What time does your father have lunch ?
giải thích nx nhé
giải thích nx nhé
giải thích nx nhé
does usually =>usually does
buys=>bought
was cooking=>cooked
have watched=>was watching
gets up usually=>usually gets up
didn't drink=>haven't drunk
while=>when
invites=>invited
since=>for
1 does usually -> usually does (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)
2 buys -> bought (yesterday -> hành động trong quá khứ)
3 was cooking -> cooked (hành động xảy ra sau 1 hành động khác trong quá khứ)
4 have watched -> was watching (hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ)
5 gets up usually -> usually gets up (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)
6 didn't drink -> hasn't drunk (since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
7 while -> when (diễn tả hành động chen vào hành động khác đang xảy ra ở quá khứ)
8 invites -> invited (yesterday -> hành động ở quá khứ)
9 since -> for (for + khoảng thời gian)
giải thích nx nhé e c.ơn
1. D
2. B
3. B
4. A
5. A
6. C
7. B
8. B
9. D
10. D
11. D
12. B
mình nhát làm quá nhưung mong bn thông cảm nhưng nhìn mình sẽ gợi ý cho bn đảm bảo bn làm đc hết
nếu các từ kết thúc bằng chữ : K , P , T ,S thì từ đó sẽ đọc thành âm S
còn các từ còn lại ko kết thúc bằng các âm kể trên thì đọc là z
vì vậy nếu trong 1 câu có 3 từ ko kết thức bằng các chữ trên thì => đề cho em hãy chọn từ khác loại và từ đó ta chọn ra từ kết thức bằng các chữ trên và khoanh vào
và ngược lại
chúc bn Hok tốt !
nếu tớ sai thì sửa nha giải thích nx nhé
2 C có so far chia HTHT
4 b
5 d
MAKE A DIFFERENCE:tạo nên sự khác biệt6 a ăn => đau bụng
2. C
so far = HTHT
4. B
put on weight: tăng cân
5. D
make a different: tạo nên sự khác bọt
6. A
ate: ăn -> liên quan đến "stomachache": đau bụng
giải thích nx ạ xin đó giải thích nx