hãy chuyển các từ sau theo quá khứ đơn
go
do
read
see
have
cut
swim
sing
dance
Hãy chuyển các từ này về quá khứ:
Walk,bring,will,swim,water,fly,drive
Walk -> Walked
Bring -> Brought
Will -> Would
Swim -> Swam
Water -> Watered
Fly -> Flought
Drive -> Drove
start - started
begin - began
teach - taught
go - went
have - had
meet - met
Chuyển các động từ sau ra quá khứ đơn
start- started
begin- began
teach- taught
go- went
have- had
meet- met
start-> strated
begin->began
teach-> tought
go-> went
meet-. met
em hãy tìm 20 có quy tắc và có quá khứ trong U 4 viết ra vở sau đó chuyển sang quá khứ
hãy chuyển những cụm từ sau sang quá khứ
stay at home
enjoy the party
play hide and seek
watch cartoons on tv
Stayed at home
Enjoyed the party
Played hide and seek
Watched cartoons on tv
HT
Các động từ sau đều có quy tắc nên là ta chỉ cần thêm ed
stayed at home
enjoyed the party
played hide- and -seek( hide and seek là một danh từ chỉ trò chơi nên ta không thêm ed)
watched cartoons on TV
Để làm đúng thì bạn phải học thuộc Bảng động từ bất quy tắc
Từ nào ngoài bảng ta chỉ cần thêm ed
Chúc bạn học tốt
*Tham khảo nhé, mik tra trên gg thui
2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủTrên thực tế có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ khoảng 360 từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bảng sau đây TalkFirst tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abode abided |
abode abided |
lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid backslidden |
tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | beat | beat | beat beaten |
đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt burned |
burnt burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bust busted |
bust busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid chided |
chid chidden chided |
mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove cleft cleaved |
cloven cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed clad |
clothed clad |
che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew crewed |
crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamt daydreamed |
daydreamt daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved disproven |
bác bỏ |
49 | dive | dovedived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamt dreamed |
dreamt dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forecast forecasted |
forecast forecasted |
dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gotten got |
có được ai/cái gì |
75 | gild | gilt gilded |
gilt gilded |
mạ vàng |
76 | gird | girt girded |
Đúng 1
Bình luận (0)
a) Cô Phan Kiều Trang nói :bước đầu tiên ta cần xác định các thành phân của câu... s+v+o. Sau đó bước 2 là lấy Tân ngữ o biến nó thành chủ ngữ s. Lấy chủ ngữ s biến nó thành Tân ngữ, nhớ đạt nó sau by các bạn nhé. Bước 3, ta hãy nhặt cái verb của câu ..., cho nó xuống câu...,nhớ là biến nó thành V-ed hoặc V-p2. Bước cuối cùng, ta sẽ phải trọn lựa động từ tobe, đi theo chủ ngữ mới nghĩa là CN của câu... Hỏi cô Trang đang nói với các học sinh của cô cách chuyển từ câu gì sang câu gì và hãy nêu cấu... Đọc tiếp a) Cô Phan Kiều Trang nói :bước đầu tiên ta cần xác định các thành phân của câu... s+v+o. Sau đó bước 2 là lấy Tân ngữ "o" biến nó thành chủ ngữ "s". Lấy chủ ngữ "s" biến nó thành Tân ngữ, nhớ đạt nó sau "by" các bạn nhé. Bước 3, ta hãy nhặt cái "verb" của câu ..., cho nó xuống câu...,nhớ là biến nó thành V-ed hoặc V-p2. Bước cuối cùng, ta sẽ phải trọn lựa động từ tobe, đi theo chủ ngữ mới nghĩa là CN của câu... Hỏi cô Trang đang nói với các học sinh của cô cách chuyển từ câu gì sang câu gì và hãy nêu cấu trúc câu khi đã được biến hóa? b) từ choose và từ steal chuyển sang quá khứ và quá khứ p2 là gì?
Theo mk thì:
a, cô trang đang nói vs hs về cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động. Cấu trúc khi đc biến hóa : S+ be ( chia theo thì của câu chủ động) + P2+ by + O.
b, steal-> stolen; choose-> chosen( P2); steal-> stole, choose -> chose( quá khứ)
Truyền thuyết Lào kể rằng, sau một trận đại hồng thủy, các tộc người lần lượt “chui ra từ một quả bầu mẹ và chung sống hoà thuận từ ngày đó. Lần theo những chỉ dẫn trong truyền thuyết, chúng ta hãy ngược trở về quá khứ, khám phá lịch sử Lào: Quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào đã diễn ra như thế nào? Những thành tựu văn hoá tiêu biểu mà họ đạt được là gì? Đọc tiếp Truyền thuyết Lào kể rằng, sau một trận đại hồng thủy, các tộc người lần lượt “chui ra" từ một quả bầu mẹ và chung sống hoà thuận từ ngày đó. Lần theo những chỉ dẫn trong truyền thuyết, chúng ta hãy ngược trở về quá khứ, khám phá lịch sử Lào: Quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào đã diễn ra như thế nào? Những thành tựu văn hoá tiêu biểu mà họ đạt được là gì? * Quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào - Trên địa bàn của Vương quốc các bộ tộc Lào ngày nay, từ xa xưa có người Lào Thơng sinh sống - Thế kỉ XIII, một nhóm người nói tiếng Thái đến định cư ở những vùng đồng bằng ven sông mê Công, họ được gọi là người Lào Lùm. - Năm 1353, một tộc trưởng tên là Pha Ngừm đã tập hợp và thống nhất các bộ tộc Lào, lên ngôi vua đặt tên nước là Lan Xang - Từ đó, vương quốc Lào từng bước phát triển và đạt đến sự thịnh vượng trong các thế kỉ XVI-XVII * Những thành tựu văn hóa của vương quốc Lào: - Về văn học: + Dòng văn học truyền miệng với kho tàng truyện cổ tích, truyền thuyết có từ lâu đời. Đó là truyền thuyết về quá trình khai thiên lập địa, hay truyền thuyết về nguồn gốc các tộc người Lào + Lời huấn thị của Pha Ngừm hay trường ca Xin Xay là những tác phẩm văn học lớn của Lào giai đoạn này - Về chữ viết: từ thế kỉ XIII, chữ Lào ra đời, nét chữ cùng dạng với chữ Cam-pu-chia và Miến Điện - Về kiến trúc: chùa được xây dựng khắp nới trên đất nước. - Lào còn là xứ xở của hội hè
Đúng 0
Bình luận (0)
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.2. We / drive / all day. _______________________________________3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. _______________________________________4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the fo... Đọc tiếp E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past. (Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.) 1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation. 2. We / drive / all day. _______________________________________ 3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. _______________________________________ 4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. _______________________________________ 5. One day, / we / take / a tour of an old city. _______________________________________ 6. We / be / very happy. _______________________________________ 7. It / be / an amazing trip. _______________________________________
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past. (Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.) 1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation. 2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________ 3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________ 4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________ 5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________ 6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________ 7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________
Đúng 4
Bình luận (0)
viết 6 câu kể về khả năng ở hiện tại , tương lai , quá khứ ,sau đó chuyển câu phủ định và nghi vấn she can't get home i couldn't have made it without your help means she will be able to meet him tự chuyển - hok tốt
Đúng 0
Bình luận (0)
1 I can read a book 2 I could't play football 3 robot will be able to talk to people in the future
Đúng 0
Bình luận (0)
Kể 5 từ bằng Tiếng Anh rồi chuyển các từ đó sang quá khứ đơn và đặt câu với các từ đó tell=> told => My sister told me her sad story. advise => advised => Lisa's teacher advised her to study hard go=>went => Lucy went to school yesterday travel => travelled => Linh's husband and she travelled to England 2 years ago make=> made => My father made me to persevere when i was a child
1,Go, play, read, drink, tell.
2, go - went; play- played; read- read; drink- drank;tell- told .
3, - Yesterday, I went to the cinema with my friends.
- He played football for his team two days ago.
- I read book in the library 3 days ago.
- She drank too much wine yesterday.
- Jim told me about his class yesterday.
is- was - i was at home yesterday visit-visited-i visited Thay pagoda are-were-they were at home yesterday don't-didn't-she didn't visit us last week have-had-we had a lot of fun last week Khoá học trên OLM (olm.vn) |