Những câu hỏi liên quan
TH
Xem chi tiết
KN
7 tháng 1 2019 lúc 7:12

Walk -> Walked                 

Bring -> Brought

Will -> Would                     

Swim -> Swam

Water -> Watered               

Fly -> Flought

Drive -> Drove

 

Bình luận (0)
TH
7 tháng 1 2019 lúc 9:43

cảm ơn bạn nhiều

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
ND
1 tháng 2 2021 lúc 20:31

start - started

begin - began

teach - taught

go - went

have - had

meet - met

Bình luận (1)
PD
1 tháng 2 2021 lúc 20:31

 

Chuyển các động từ sau ra quá khứ đơn

start- started

begin- began

teach- taught

go- went

have- had

meet- met

Bình luận (1)
H24
1 tháng 2 2021 lúc 20:32

start-> strated

begin->began

teach-> tought

go-> went

meet-. met

Bình luận (1)
S2
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LA
13 tháng 1 2023 lúc 11:25

Stayed at home

Enjoyed the party

Played hide and seek

Watched cartoons on tv

HT

 

Bình luận (0)

Các động từ sau đều có quy tắc nên là ta chỉ cần thêm ed

stayed at home

enjoyed the party

played hide- and -seek( hide and seek là một danh từ chỉ trò chơi nên ta không thêm ed)

watched cartoons on TV

 

Bình luận (0)
LA
13 tháng 1 2023 lúc 11:30

Để làm đúng thì bạn phải học thuộc Bảng động từ bất quy tắc

Từ nào ngoài bảng ta chỉ cần thêm ed

Chúc bạn học tốt

*Tham khảo nhé, mik tra trên gg thui

2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ

Trên thực tế có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ khoảng 360 từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bảng sau đây TalkFirst tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.

STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode
abided
abode
abided
lưu trú tại đâu
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
4 backslide backslid backslid
backslidden
tái phạm
5 be was/were been là, thì, bị, ở
6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7 beat beat beat
beaten
đập/đánh
8 become became become trở thành
9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
15 bet bet bet cá cược
16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
17 bind bound bound trói, buộc
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken làm vỡ/bể
22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
23 bring brought brought mang tới
24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
25 browbeat browbeat browbeat
browbeaten
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26 build built built xây dựng
27 burn burnt
burned
burnt
burned
đốt/làm cháy
28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
29 bust bust
busted
bust
busted
làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid
chided
chid
chidden
chided
mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 cleave clove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám/dính vào
38 clothe clothed
clad
clothed
clad
che phủ
39 come came come tới/đến/đi đến
40 cost cost cost có giá là bao nhiêu
41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew
crewed
crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt
45 daydream daydreamt
daydreamed
daydreamt
daydreamed
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved
disproven
bác bỏ
49 dive dovedived dived lặn
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ
52 dream dreamt
dreamed
dreamt
dreamed
mơ ngủ/mơ ước
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã/rơi xuống
58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
61 find found found tìm kiếm/tìm thấy
62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
64 fling flung flung quăng/tung
65 fly flew flown bay
66 forbid forbade forbidden cấm
67 forecast forecast
forecasted
forecast
forecasted
dự đoán
68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
74 get got gotten
got
có được ai/cái gì
75 gild gilt
gilded
gilt
gilded
mạ vàng
76 gird girt
girded
Bình luận (0)
LB
Xem chi tiết
DT
13 tháng 4 2021 lúc 22:02
Theo mk thì: a, cô trang đang nói vs hs về cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động. Cấu trúc khi đc biến hóa : S+ be ( chia theo thì của câu chủ động) + P2+ by + O. b, steal-> stolen; choose-> chosen( P2); steal-> stole, choose -> chose( quá khứ)
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
ND
20 tháng 9 2023 lúc 8:02

* Quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào

- Trên địa bàn của Vương quốc các bộ tộc Lào ngày nay, từ xa xưa có người Lào Thơng sinh sống

- Thế kỉ XIII, một nhóm người nói tiếng Thái đến định cư ở những vùng đồng bằng ven sông mê Công, họ được gọi là người Lào Lùm.

- Năm 1353, một tộc trưởng tên là Pha Ngừm đã tập hợp và thống nhất các bộ tộc Lào, lên ngôi vua đặt tên nước là Lan Xang

- Từ đó, vương quốc Lào từng bước phát triển và đạt đến sự thịnh vượng trong các thế kỉ XVI-XVII

* Những thành tựu văn hóa của vương quốc Lào:

- Về văn học:

+ Dòng văn học truyền miệng với kho tàng truyện cổ tích, truyền thuyết có từ lâu đời. Đó là truyền thuyết về quá trình khai thiên lập địa, hay truyền thuyết về nguồn gốc các tộc người Lào

+ Lời huấn thị của Pha Ngừm hay trường ca Xin Xay là những tác phẩm văn học lớn của Lào giai đoạn này

- Về chữ viết: từ thế kỉ XIII, chữ Lào ra đời, nét chữ cùng dạng với chữ Cam-pu-chia và Miến Điện

- Về kiến trúc: chùa được xây dựng khắp nới trên đất nước.

- Lào còn là xứ xở của hội hè

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
KY
4 tháng 2 2023 lúc 21:30

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

Bình luận (0)
H24
4 tháng 2 2023 lúc 21:30
Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
NT
16 tháng 4 2019 lúc 20:40

I can swining in pool

Bình luận (0)

she can't get home

i couldn't have made it without your help means

she will be able to meet him

tự chuyển - hok tốt

Bình luận (0)
NT
16 tháng 4 2019 lúc 20:47

1 I can read a book

2 I could't play football

3 robot will be able to talk to people in the future

Bình luận (0)
DK
Xem chi tiết
TI
13 tháng 4 2021 lúc 21:20

tell=> told

=> My sister told me her sad story.

advise => advised

=> Lisa's teacher advised her to study hard

go=>went

=> Lucy went to school yesterday

travel => travelled

=> Linh's husband and she travelled to England 2 years ago

make=> made

=> My father made me to persevere when i was a child

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DT
13 tháng 4 2021 lúc 21:42
1,Go, play, read, drink, tell. 2, go - went; play- played; read- read; drink- drank;tell- told . 3, - Yesterday, I went to the cinema with my friends. - He played football for his team two days ago. - I read book in the library 3 days ago. - She drank too much wine yesterday. - Jim told me about his class yesterday.
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NA
13 tháng 4 2021 lúc 21:27

is- was - i was at home yesterday

visit-visited-i visited Thay pagoda

are-were-they were at home yesterday

don't-didn't-she didn't visit us last week

have-had-we had a lot of fun last week

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2025
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn