giải thích nx nhá
Có giải thích nx nhá
Closest in meaning ha?
29. D
sophisticated (công phu, tinh xảo) ~ complex (phức tạp)
30. A
principle(nguyên tắc, nguyên lí, chuẩn mực) ~ belief (lòng tin, niềm tin)
giải thik nx nhá
13 C
14 C
15 B
16 D
17 D
18 B
19 C
20 C
21 D
27 B
23 A
14 C
13.C
14.C
15.B
16.D
17.D
18.B
19 C
20.C
21 D
22.B
23.A
24.C
giải thick nx nhá e c.ơn
8. A => told (câu tường thuật với động từ tường thuật ở dạng quá khứ laughed thì mệnh đề đằng sau cũng ở dạng quá khứ chứ không được ở thì hiện tại hoàn thành em nhé
9. C => stopped (đằng trước và cả câu các động từ / trợ động từ đều ở quá khứ; đây là sự kết hợp hài hòa giữ các thì trong câu em nhé
10. D => for (since + mốc thời gian; for + khoảng thời gian)
11. A => saw (sự việc đã diễn ra last summer, dùng quá khứ đơn)
12. C => listened (lại là sự hòa hợp giữa các thì trong câu)
13. B => changed (Cấu trúc: It's time somebody DID something: Đã đến lúc ai đó làm gì, thì quá khứ được dùng với hàm ý nhấn mạnh nhé)
14. D => was (vẫn là vấn đề sự hòa hợp giữa các thì trong câu: Roger đã sờ bên ngoài túi để chắc chắn rằng ví của anh ấy vẫn còn đó.)
15. A => were shopping
GIẢI VÀ VẼ SƠ ĐỒ NX NHÁ . Đ TICK Đ CHO
BN ĐĂNG NHIỀU LÀM GÌ KO CÓ AI TRẢ LỜI ĐÂU
Phân số ban đầu:42/87
sau khi bớt đi a
=>42-a/87-a
=>được phân số mới là 4/9
=>(42-a) 9=4(87-a)
<=>387-9a=384-4a
<=> 5a=30
<=> a=6
giải thích nx ạ xin đó giải thích nx
Giair hộ mik bài này với , rõ ràng nx nhá . m,n giải hộ mik đi nà ( đọc tiếp )
prettier
older
more handsome
more beautiful
thinner
fatter
No. | Adjective | Comparative form |
1 | Pretty | Prettier |
2 | Old | Older |
3 | Handsome | More handsome |
4 | Beautiful | More beautiful |
5 | Thin | Thinner |
6 | Fat | Fatter |
giải thích nx
VI
1 Learning E is useful
2 She asked me if I listened to music frequently
3 He suggests using banana leaves to wrap food
4 Life might be found on other planets
VII
1 I advised Mary not to stay up late (advise sb (not) to V: khuyên ai nên (ko nên) làm gì)
2 It took 2 hours to fly from HN to HCM CIty
Cấu trúc it take + khoảng tgian + from ... + to+....
3 If we had enough money, we could buy that house (đk loại 2 ko có thật ở hiện tại)
4 We haven't seen our grandfather for 5 months
1.Learning English is useful.
2.She asked me if I listened to music frequently.
3.He suggests using banana leaves to wrap food.
4.Life might be found on other planets.
1.I advised Mary not to stay up late.
2.It took 2 hours to fly from Hn to HCM city.
3.If we had enough money, we could buy that house
4.We haven't seen our grandparents for 5 months
giải thích nx
87 B => to be cured
ở đây phải dùng bị động, bị động phải có be
88 B => is also called
ở đây phải dùng bị động, bị động phải có be
89 A => put
Chỗ này cần dùng câu chủ động
90 C => compared
Chỗ này cần dùng câu chủ động
B=>To be cured
B=>is also called
A=>can put
C=>compared
giải thích nx
noodle soup => chicken soup
doesn't eat => eats
egg=> jam
a glass of => a bowl of